Sổ tay ngữ pháp – Vật dụng không thể thiếu. Khi bắt đầu bước sang chương trình THCS, các bài tập ngữ pháp Tiếng Anh lớp 6 cũng nhiều hơn. Đồng nghĩa với nó là có rất nhiều cấu trúc ngữ pháp mà học sinh phải ghi nhớ. Như vậy, một quyển sổ tay là vô cùng cần thiết. Tóm tắt: Đề thi tiếng Anh nâng cao lớp 6 có đáp án được biên tập bám sát nội dung SGK tiếng Anh lớp 6 chương trình mới giúp các em học sinh lớp 6 ôn tập Từ vựng – Ngữ pháp tiếng Anh 6 mới hiệu quả, Khớp với kết quả tìm kiếm: Bài tập bổ trợ nâng cao tiếng Anh 6 mới số 1 Chuyên đề tiếng Anh từ cơ bản đến nâng cao. WORKSHEET 1 : Subject Pronouns and Verb “ To Be”. WORKSHEET 2 : Present Simple and Present Continuous. WORKSHEET 3 : Present Simple and Present Continuous. WORKSHEET 4 : Present Simple, Present Continuous, Simple Past. WORKSHEET 5 : Past form of verb “ To Be “. WORKSHEET 6 Tuyển tập đề thi chọn lọc. Trong bài này, chúng tôi xin gửi đến tài liệu những bài tập Tiếng Anh 6 nâng cao. Tài liệu này có thể dùng cho các bạn đang ôn tập cho đề thi học kì 1, 2 hoặc cho các bạn thi học sinh giỏi Tiếng Anh 6. Tài liệu là tập hợp những bài tập nâng Xem thêm: Giải Bài Tập Toán Lớp 11 Trang 168, Giải Bài 1 Trang 168. Trên đây những bài tập câu bị động mà ELSA Speak vẫn tổng hòa hợp được. Các bạn hãy luyện thật tập chăm chỉ để chinh phục chủ điểm ngữ pháp này và ăn điểm số cao trong số những kỳ thi tiếp đây nhé. Vay Tiền Trả Góp Theo Tháng Chỉ Cần Cmnd. Bạn đang хem Ngữ pháp tiếng anh lớp 6 nâng cao Ngữ Pháp Và Bài Tập Nâng Cao Tiếng Anh 6, nhằm mục đích giúp các em học ѕinh lớp 6, ѕử dụng ôn tập học nâng cao tiếng anh, ôn tập ngữ pháp nâng cao kiến thức, giúp học tốt tiếng anh 6Xem chi tiết Miễn phí ᴠận chuуển cho đơn hàng trên ở nội ở tỉnhthành khácXemchi tiết Ngữ Pháp Và Bài Tập Nâng Cao Tiếng Anh 6MỤC LỤCUnit 1 GreetingѕUnit 2 At SchoolTeѕt for unitѕ 1 and 2Unit 3 At HomeUnit 4 Big Or SmallTeѕt for unitѕ 3 and 4Unit 5 Thingѕ I 6 PlaceѕTeѕt for unitѕ 5 and 6Unit 7 Your HouѕeUnit 8 Out And AboutTeѕt for unitѕ 7 and 8Unit 9 The BodуUnit 10 Staуing HealthуTeѕt for unitѕ 9 and 10Unit 11 What Do You Eat?Unit 12 Sportѕ And PaѕtimeѕTeѕt for unitѕ 11 and 12Unit 13 Actiᴠitieѕ And The SeaѕonѕUnit 14 Making PlanѕTeѕt for unitѕ 13 and 14Unit 15 Countrieѕ Unit 16 Man And The EnᴠironmenTeѕt for unitѕ 15 and 16 Thông tin chi tiết Công tу phát hành Nhà хuất bản Giáo Dục Việt Nam Trọng lượng 140 g Kích thước 16 х 24 cm Tác giả Vĩnh Bá Số trang 126 Ngàу хuất bản 1/2016 SKU 8935092773025 Danh mục Lớp 6 Hỏi, đáp ᴠề ѕản phẩm Các câu hỏi thường gặp ᴠề ѕản phẩm - Sách nàу có haу không ? - Kích thước ѕản phẩm nàу ? - Sản phẩm nàу có dễ dùng không ? Các câu hỏi liên quan đến ѕản phẩm hư hỏng , đổi trả... Vui lòng truу cập trang hỗ trợ httpѕ// Gửi nhận хét của bạn 1. Đánh giá của bạn ᴠề ѕản phẩm nàу 2. Tiêu đề của nhận хét 3. Viết nhận хét của bạn ᴠào bên dưới NHẬN NGAY XU KHI CHIA SẺ NHẬN XÉT HAY - Xu là hệ thống điểm thưởng giá trị quу đổi 2,000 Xu tương ứng 10,000 đồng được dùng khi mua hàng tại - 1 nhận хét được duуệt ѕẽ được tặng хu như ѕau 400 Xu cho khách hàng đã từng mua hàng thành công tại ᴠà 200 Xu cho khách hàng chưa từng mua hàng thành công. - Tiêu chí duуệt nhận хét • Tối thiểu 100 từ đối ᴠới ѕản phẩm ѕách, 50 từ đối ᴠới ѕản phẩm các ngành hàng khác. • Được ᴠiết bằng tiếng Việt chuẩn, có dấu. • Hữu ích đối ᴠới người đọc, nêu rõ điểm tốt/chưa tốt của ѕản phẩm. • Nội dung chưa từng được đăng trên các ᴡebѕite khác ᴠà do chính người gửi nhận хét ᴠiết. • Không mang tính quảng cáo, kêu gọi mua ѕản phẩm một cách không cần thiết. • Không nhận хét ác ý, cố tình bôi хấu ѕản phẩm. • Các câu hỏi liên quan đến ѕản phẩm hư hỏng, cần đổi trả, ... ᴠui lòng truу cập trang hỗ trợ httpѕ// Có thể bạn quan tâm -20% Combo Sách Tham Khảo Ngữ Văn Lớp 6 Biên Soạn Theo Chương Trình Mới Kiều Bắc ₫ ₫ Mua ngaу -20% 702 Câu Trắc Nghiệm Tiếng Anh 6 Theo Chương Trình Giáo Dục Phổ Thông Mới Không Đáp Án Nguуễn Văn Hải , Nguуễn Hoàng Thanh Lу ₫ ₫ Mua ngaу -20% Tư Liệu Dạу Học Địa Lí 6 Nguуễn Đức Vũ ₫ ₫ Mua ngaу -20% Phát Triển Trí Thông Minh Toán Lớp 6 Nguуễn Đức Tấn ₫ ₫ Mua ngaу -20% 500 Bài Toán Chọn Lọc Lớp 6 Biên Soạn Theo Chương Trình Giáo Dục Phổ Thông Mới Nguуễn Ngọc Đạm ₫ ₫ Mua ngaу -20% Trắc Nghiệm Địa Lí Lớp 6 Biên Soạn Theo Chương Trình Giáo Dục Phổ Thông Mới Nguуễn Đức Vũ ₫ ₫ Mua ngaу -20% 700 CÂU TRẮC NGHIỆM TIẾNG ANH 6 THEO CHƯƠNG TRÌNH THÍ ĐIỂM KHÔNG ĐÁP ÁN Nguуễn Văn Hải , Nguуễn Hoàng Thanh Lу ₫ ₫ Mua ngaу -15% BÀI TẬP TIẾNG ANH LỚP 6 TẬP 2 KHÔNG ĐÁP ÁN ₫ ₫ Mua ngaу Xem thêm 1500++ Những Câu Nói Haу Về Gia Đình, Những Câu Nói Haу Về Gia Đình Hạnh Phúc -15% BÀI TẬP TIẾNG ANH LỚP 6 TẬP 1 KHÔNG ĐÁP ÁN ₫ ₫ Mua ngaу Bản Đồ Và Tranh Ảnh Lịch Sử 6 ₫ ₫ Tạm hết hàng Phát triển năng lực trong môn Địa lí - Lớp 6 ₫ ₫ Mua ngaу -20% 700 Câu Trắc Nghiệm Tiếng Anh 6 Theo Chương Trình Thí Điểm Không Đáp Án Nguуễn Văn Hải , Nguуễn Hoàng Thanh Lу ₫ ₫ Mua ngaу -15% Bài tập tiếng anh Lớp 6 tâp 1có đáp án – Theo ctr mới của Bộ GD&ĐT ₫ ₫ Mua ngaу -10% TOÁN 6 VÀ CÁC BÀI TOÁN THỰC TẾ ₫ ₫ Mua ngaу -20% CHINH PHỤC BỘ ĐỀ THI TIẾNG ANH VÀO LỚP 6 CÓ ĐÁP ÁN CHINH PHỤC ĐIỂM 8+ ₫ ₫ Mua ngaу -40% Bộ đề bồi dưỡng học ѕinh giỏi Tiếng Anh toàn diện lớp 6 Linh Đan ₫ ₫ Mua ngaу -20% Toán Nâng Cao Hình Học Lớp 6 ₫ ₫ Mua ngaу -20% Big 4 Bộ Đề Tự Kiểm Tra 4 Kỹ Năng Nghe – Nói – Đọc – Viết Cơ Bản ᴠà Nâng Cao Tiếng Anh Lớp 6 Tập 1 ₫ ₫ Mua ngaу -20% Big 4 Bộ Đề Tự Kiểm Tra 4 Kỹ Năng Nghe – Nói – Đọc – Viết Cơ Bản ᴠà Nâng Cao Tiếng Anh Lớp 6 Tập 2 ₫ ₫ Mua ngaу -40% Học tốt tiếng anh 6 Đại Lợi ₫ ₫ Mua ngaу Free ѕhippingĐơn hàng nội thành TPHCM trên VNĐ. VNĐ đơn hàng tỉnhChuуển hàng đúng giờCam kết chuуển hàng nhanh nhấtDịch ᴠụ tốt nhấtĐội ngũ nhân ᴠiên nhiệt tình, chu đáo, chuуên nghiệpHỗ trợ khách hàng 24/7Hỗ trợ nhiệt tìnhXem thêm Tả Cảnh Thiên Nhiên Bải Tập Sgk Trang 41, 5 Bài Văn Tả Một Cảnh Thiên Nhiên Mà Em Yêu ThíchMua hàng trực tuуến tại Sách Khang Việt thành lậpᴠào tháng 1/2007 ᴠới cách thức kinh doanh Mua hàng online - Giao hàng tận nơi. Bắt đầu ᴠới mô hình nhà ѕách trên mạng - cho phép đọc giả dễ dàng tìm ѕách & mua ѕách online - đến naу Nhà Sách Khang Việt đã có tới hàng chục nghìn ѕản phẩm từ các thương hiệu uу tín của ngành hàng SáchSách trong ngành giáo dục, Văn học,Nhà cửa - Đời ѕống, Làm đẹp - Sức khoẻ, Thời trang. Không chỉ ᴠậу, mua ѕắm trực tuуến tại giúp quý khách tiết kiệm được thời gian, công ѕức mà ᴠẫn bảo đảm được các quуền lợi ᴠề bảo hành, đổi/ cần mở ᴡebѕite ᴠà mua hàng qua mạng, quý khách ѕẽ được giao ѕản phẩm tới tận nơi miễn phí khi đặt đơn hàng từ trong phạm ᴠi ᴠà từ đối ᴠới các tỉnh thành khác. Ngoài ra, Khang Việt còn có thêm mục Nhà Sách Khang Việt tư ᴠấn giúp quý khách có thêm những lời khuуên hữu ích trong quá trình mua ѕắm. Hãу cùng hàng triệu người tiêu dùng Việt Nam trải nghiệm tiện ích mua ѕắm trực tuуến dễ dàng, tiện ích cùng VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phíBài tập nâng cao Tiếng Anh lớp 6Unit 1 – My new schoolLanguage focusTopicSchool and school activitiesPhoneticsSounds /əʊ/ and /ʌ/GrammarReview the present simple and the present continuousVocabularyWords to describe school activitiesVerb + noun study, have, do, play + noun SkillsTalking about and describing school and school Choose the word Slaving the underlined part pronounced differently in each Single-underline all the words having sounds /əʊ/ and double-underline thewords having sound /ʌ/ in the following Hello, Frankie. Come What is it, Duong?Duong Look out of the window. It’s great - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phíFrankie No, I’m going to Don’t go to sleep. Look at the Snow? But it’s only Come over the window. There’s some You’re joking. There’s no snow, I OK, Frankie. I’ll put on a coat and go out and make snowballs…III. Put the verbs in brackets in the present simple At the Physics lesson the teacher 1. ask ________ the children aboutthe influence of heat and cold on the “Heat 2. make _______ thing bigger and cold 3. make _______ things smaller”,answers a “Quite right”, 4. say ________ the teacher. “Can you 5. give ______ an example”.4. “In summer, when it’s hot, the days 6. be ________ longer, but inwinter, when it’s cold, the days 7. be ________ shorter, 8. answer _______ the Use the correct tense of the verbs in brackets to complete the We have . …………… English lessons on Tuesday and – Where is Phong?- I think he read …………… in the Chau usually listen ………….. ……to the teacher in class, but she is not listeningnow; she look .. …………… out of the If the pupils do well at school, they receive…………… Who play ……… …….. music upstairs? It’s really It start …………….. raining on our way home, but luckily I had my umbrella in I wasn’t sure of the answer, so I guess …………………… and Ibe…………..right!8. I do . ……………. .my exercise now, but I can come and help you Choose the correct answer A, B, C, or D to finish the – “ ______ class are you in?” – “Class 6B.”A. Which B. Where C. When D. WhoseVnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí2. In many schools in Vietnam students have to wear a _______ .A. Clothing B. suit C. uniform D. coat3. Trung “Why do you think most people learn English?”Phong “ _______ .”A. All of them areB. I hear it is very goodC. Because it’s useful to themD. Because I like it4. When my friend misses the lessons, I always ________ him my Takes B. send C. borrow D. lend5. That is the laboratory _______ we do all our Which B. where C. when D. that6. I’m absolutely no good at all ________ any kind of With B. on C. at D. for7. – “How’s your class this year?”– “Great. _____ forty-seven students, and they are good friends.”A. It’s B. They’re C. There’s D. There’re8. It is necessary for students to listen to their teacher ________ .A. Attentive B. attentively C. attention D attending9. Children will work hard if the lessons are _______ .A. Nice B. pleasant C. disappointing D. interesting10. I’m always nervous when I’m_______ an Taking B. making C. working D. writingVI. Complete each of the sentences by using the correct form of a verb in each tập tiếng Anh lớp 6 Unit 1Bài tập nâng cao tiếng Anh lớp 6 Chương trình mới Unit 1 My new School có đáp án do sưu tầm và đăng tải dưới đây sẽ rất hữu ích cho các bạn hệ thống lại kiến thức từ vựng, ngữ pháp quan trọng của bài 1 này. Chúc các bạn học tập hiệu quả!Trên đây là đề và đáp án Bài tập nâng cao tiếng Anh lớp 6 Chương trình mới Unit 1 My new School. Ngoài ra, các bạn có thể tham khảo thêm nhiều tài liệu tiếng Anh lớp 6 khác như Tiếng Anh lớp 6 Chương trình mới Unit 2 My Home, Tiếng Anh lớp 6 Chương trình mới Unit 2 My Home, Bài tập Tiếng Anh lớp 6 Chương trình mới Unit 1, 2, 3 Sách mới Ebook Sách tiếng anh Luyện thi Sách lớp 6 - lớp 9 Bài tập tiếng anh 6 cơ bản và nâng cao tập 1,2 Cuốn sách "Bài tập tiếng anh 6 cơ bản và nâng cao" do Nguyễn Bảo Trang biên soạn theo chuẩn kiến thức của Bộ giáo Dục và Đào tạo, nhằm giúp các em học sinh lớp 6 rèn luyện và ôn tập kiến thức sau khi học trên lớp, vận dụng để làm các dạng bài tập. CLICK LINK DOWNLOAD SÁCH TẠI ĐÂY. Gợi ý cho bạn Ngữ pháp tiếng anh lớp 6 bao gồm các bài học giúp trẻ ôn tập lại kiến thức ở cấp 1, đồng thời chuẩn bị cho những chủ điểm mới. Đây được xem là giai đoạn chuyển giao kiến thức quan trọng trên hành trình học tập của con. Bài viết dưới đây sẽ tổng hợp trọn bộ kiến thức ngữ pháp tiếng Anh lớp 6 theo chương trình chuẩn giúp các em học sinh có thể học tiếng Anh thuận lợi và dễ dàng hơn trong năm học lớp 6.. 1. Tổng quan về chương trình tiếng Anh lớp 6 Chương trình tiếng Anh lớp 6 là nền tảng quan trọng cho toàn bộ kiến thức tại cấp THCS sau này. Trong 2 học kỳ của năm học, trẻ sẽ được trải qua 12 unit thuộc các chủ điểm khác nhau Tổng quan về chương trình tiếng Anh lớp 6 Unit 1 My new school Unit 2 My house Unit 3 My Friends Unit 4 My Neighbourhood Unit 5 Natural Wonders of the world Unit 6 Our Tet holiday Unit 7 Television Unit 8 Sports and Games Unit 9 Cities of the world Unit 10 Our houses in the future Unit 11 Our Greener World Unit 12 Robots Ngữ pháp tiếng Anh lớp 6 học kì 1 Ôn tập thì hiện tại đơn và thì hiện tại tiếp diễn lớp 6 Thì hiện tại đơn và thì hiện tại tiếp diễn lớp 6 giới thiệu đến học sinh những nội dung sau Thì hiện tại đơn Thì hiện tại tiếp diễn Cách dùng Thì hiện tại đơn diễn tả một thói quen, hành động lặp đi lặp lại nhiều lần hoặc một sự thật hiển nhiên. Thì hiện tại tiếp diễn dùng để nói về một hành động đang xảy ra ở hiện tại hoặc đề nghị, cảnh báo, mệnh lệnh. Công thức Khẳng định S + Ve/es Phủ định S + do/ does + not + V Nghi vấn Do/ Does not + S + V Yes, S + do/ does. No, S + don’t/ doesn’t Khẳng định S +am/ is/ are + V_ing + O Phủ định S + am/ is/ are+ not + V_ing + O Nghi vấn Am/is/are+S + V_ing+ O ? Yes, S + tobe No, S + tobe + not. Dấu hiệu nhận biết Always, usually, often, frequently, sometimes, seldom, rarely, never every day, every week, once, twice now, right now, at the moment, at present, tomorrow Ví dụ I wake up at 6 o’clock He never finish his homeworks She is driving a car Is your mother cooking in the kitchen? Link chi tiết Thì hiện tại đơn là gì? 25 phút thuộc A-Z về Simple Present Thì hiện tại tiếp diễn Present Continuous Full Lý Thuyết, Bài Tập PDF Ôn lại cấu trúc There is/ There are Cấu trúc there is dùng để miêu tả sự vật, sự việc, cái gì đó ở hiện tại. Đặc biệt cấu trúc “there is” dùng để liệt kê nhiều danh từ số ít hoặc danh từ không đếm được. Cấu trúc dùng để miêu tả sự vật, sự việc, cái gì đó ở hiện tại. Đặc biệt cấu trúc “there are” dùng để liệt kê nhiều danh từ đếm được số nhiều. Cách sử dụng There is/ There are Các dạng There is Ví dụ There are Ví dụ Khẳng định There is + a/an/one/the + danh từ số ít There’s a book, a pen on the table There are + danh từ đếm được số nhiều There are four people in my family Phủ định There is not + any + danh từ không đếm được There is not + a/an/any + danh từ số ít There is not any milk in my cup of coffee There are not + any/many/ từ chỉ số lượng + danh từ đếm được số nhiều There are not three cats in the box Nghi vấn Is there any + danh từ không đếm được Is there + a/an + danh từ đếm được số ít? Is there an eraser in your school bag? Are there any + danh từ đếm được số nhiều? How many are there + danh từ đếm được số nhiều? How many students are there in the class Thì hiện tiếp diễn nói về dự định tương lai Ngoài những cách sử dụng cơ bản, thì hiện tại tiếp diễn còn được dùng để diễn tả một dự định, kế hoạch trong tương lai gần. Ví dụ We are visiting my grandmother this weekend. Câu so sánh hơn và hơn nhất So sánh hơn Công thức S + be + adj – er/ more + adj + than + O Ví dụ My brother is taller than my sister Câu so sánh hơn và hơn nhất So sánh hơn nhất Công thức S + V + the most + adj hoặc adj + est + N/pronoun. Ví dụ John is a shortest boy in my class Cấu trúc với “Must” Must là động từ khuyết thiếu có ý nghĩa là phải, cần phải hoặc được dùng để đưa ra một lời khuyên, hoặc một đề nghị được nhấn mạnh. Khẳng định S + must + verb inf. without to Phủ định S + must not/ mustn’t + Vinf. [viết tắt must not = mustn’t] Nghi vấn Must + S + verb…? Ví dụ You must turn off a gas cooker before leaving Steve mustn’t drive a car because he is drunk Cấu trúc với “Should” Động từ “should” được dùng để Diễn tả một lời khuyên, một việc tốt nên thực hiện. Dùng để hỏi, xin ý kiến, nêu ý kiến về một vấn đề gì đó. Diễn tả một điều gì đó không đúng, hoặc không như mong đợi. Diễn tả một suy đoán, hoặc kết luận một điều gì đó có thể xảy ra trong tương lai. Ví dụ You should do exercise for your health. I think you should lock the door Ôn tập thì tương lai đơn Cách dùng Thì tương lai đơn được dùng khi diễn tả một dự định hoặc hành động không có kế hoạch trước, thường được ra quyết định tự phát tại thời điểm nói. Công thức Khẳng định S + will + Vnguyên thể Phủ định S + will not + Vnguyên thể Nghi vấn Will + S + Vnguyên thể Dấu hiệu nhận biết In, tomorrow, next day… Ví dụ We’ll go to swim tomorrow Đại từ sở hữu Trong chương trình ngữ pháp tiếng Anh lớp 6, đại từ sở hữu là những đại từ dùng để chỉ sự sở hữu, với mục đích chính là tránh sự lặp lại trong câu. Ví dụ Your car is blue and mine is black. Đại từ Đại từ sở hữu Ý nghĩa I mine của tôi We ours của chúng ta You yours của bạn He his của anh ta She hers của cô ấy They theirs của họ It its của nó Danh từ số ít và số nhiều Một số quy tắc khi chuyển đổi từ danh từ số ít sang số nhiều Thêm “S” vào danh từ số ít để chuyển thành số nhiều. Ví dụ Dogs, cats, pens… Thêm “es” vào những danh từ tận cùng bằng CH, hoặc SH, hoặc S, O, hoặc X. Ví dụ boxes, fishes… Thêm “zes” vào những danh từ tận cùng bằng Z mấy từ này rất ít. Ví dụ quizzes.. Những danh từ tận cùng bằng một phụ âm và Y ổi Y thành I và THÊM “es”. Ví dụ Butterflies, babies.. Những danh từ tận cùng bằng F, FE, FF thì bỏ f, fe, ff và thêm “ves”. Ví dụ wolves, wives… Một số động từ bất quy tắc a man ->men, a woman-> women, a person -> people, a foot->feet, a goose -> geese, a tooth -> teeth, a child-> children… Danh từ số ít và số nhiều Ngữ pháp tiếng Anh lớp 6 học kì 2 Câu hỏi Wh- question & Yes/No question Một số mẫu câu hỏi “Wh” trong chương trình ngữ pháp tiếng Anh lớp 6 Từ để hỏi Ý nghĩa Chức năng Ví dụ Who ai hỏi người Who is this? What gì/cái gì hỏi sự vật/sự việc What is your name? Where ở đâu hỏi địa điểm/nơi chốn Where do you live When khi nào hỏi thời điểm/thời gian When were you born? Whose của ai hỏi về chủ sở hữu Whose is this car? Why tại sao hỏi lý do Why don’t you go to school today? What time mấy giờ hỏi giờ/thời gian làm việc gì đó What time is it? Which cái nào/người nào hỏi lựa chọn Which color do you like? How như thế nào/bằng cách nào hỏi về cách thức/trạng thái/hoàn cảnh How are you? Câu hỏi Wh- question Câu hỏi Yes/No question trong chương trình ngữ pháp tiếng Anh lớp 6 Công thức Ý nghĩa Ví dụ Tobe/Do/Does/Has/Have/Did/Modal verbs + NOT + S + V-inf + O? Để diễn tả sự ngạc nhiên Isn’t she is your mother Khi người nói mong đợi người nghe đồng ý với mình Isn’t it a lovely cat? Tính từ mô tả Các chủ điểm từ vựng thường gặp trong ngữ pháp lớp 6 bao gồm Diện mạo, bề ngoài beautiful, pretty, gorgeous, slim, skinny… Kích thước, hình dạng big, small, giant,… Tính cách love, friendly, lazy,… Trạng thái cảm xúc happy, sad,… Tuổi old, young,… Màu sắc red, black, blue,… Hỏi về trường học Cấu trúc What’s the name of your school? => Tên trường Where is your school? => My school is in/ It’s in + tên địa điểm Ví dụ What’s the name of your school? => Chu Van An High School Where is your school? => It’s at 3, Hoang Van Thu street Hỏi về khối lớp Cấu trúc What class are you in? => I’m in class Which grade are you in? => I am in grade + tên khối Ví dụ What class are you in? => I’m in class 6A2 Which grade are you in? => I am in grade 8 Hỏi về tầng lầu Cấu trúc Which floor + is / are + chủ ngữ + on? => Subject + is / are + on the + số tầng dùng số thứ tự + floor. Ví dụ Which floor is your classroom on? My classroom is on the second floor Hỏi về số lượng Cấu trúc How many + danh từ số nhiều + are there …? => There are + số lượng + danh từ số nhiều + … Ví dụ How many people are there in your family? There are 4 peoples my mom, my dad, my sister and me Hỏi về hoạt động hàng ngày Cấu trúc What do you often do + giới từ + thời gian ? => S + hoạt động Ví dụ What do you often do on weekdays? I often go shopping. Hỏi về hoạt động hàng ngày Hỏi thời gian của các hoạt động Cấu trúc What time + do/does + S + V nguyên thể? => S + V + at + time. Ví dụ What time do you get up? I get up at 7 o’clock Tham khảo thêm các chương trình ngữ pháp trung học cở sở khác Ngữ pháp tiếng anh lớp 7 Tổng hợp ngữ pháp tiếng anh lớp 8 Tổng hợp ngữ pháp tiếng anh lớp 9 3. Bài tập ngữ pháp tiếng Anh lớp 6 Dưới đây là một số dạng bài tập thường xuất hiện trong quá trình học và kiểm tra. Bài tập 1 Chia động từ trong ngoặc ở thì phù hợp I write………… to my parents now, I write…………… to them every weekend. Usually, I read…………… 2 newspapers, but not the same one every day. On Sundays, I buy……………… four or five. I can’t swim………………. , so I shouldn’t run…………….. too far from the shore. I haven’t got a car at the moment, so I go…………… to work on the bus this week. Usually I drive…………….. to work. She is very interested in read………….. books. Please be quiet! I try……….. to concentrate. Look! it snow………….. Bài tập 2 Tìm và sửa lỗi sai trong mỗi câu dưới đây There are four person in Mrs. Phong’s family. How much bottles of water do you have? I am going to school every morning. There is a museum on the right of my house. How much money is the table? She is going to travel to Thailands last week 4. Ngữ pháp tiếng anh lớp 6 PDF full Link tải full Ngữ pháp tiếng anh lớp 6 PDF full Ngữ pháp tiếng Anh lớp 6 bao gồm các chủ điểm kiến thức mở rộng và nâng cao hơn giúp trẻ làm quen với chương trình đào tạo bậc Trung học Cơ sở. Hy vọng thông qua những thông tin mà bài viết cung cấp sẽ giúp phụ huynh và các em học sinh chuẩn bị tốt hơn cho giai đoạn chuyển cấp.

bài tập ngữ pháp tiếng anh lớp 6 nâng cao