9. Ký kết thay trong giờ anh là gì - Honamphoto.com. Tác giả: honamphoto.com Đánh giá: 2 ⭐ ( 81847 lượt review ) Đánh giá bán cao nhất: 5 ⭐ Đánh giá thấp nhất: 1 ⭐ Tóm tắt: khoác dù rất có thể đã được huấn luyện tiếng Anh một cách bài bản trong ngôi trường lớp và phải sử dụng ngoại ngữ này trong công việc hàng
Giải nghĩa từ "phó giám đốc" trong tiếng anh, gợi ý những từ có chức danh cấp trên và cấp dưới trong tiếng anh. Xem thêm: Phó giám đốc tiếng anh là gì Khi làm việc trong một công ty thì chúng ta đều biết là sẽ có rất nhiều những chức vụ khác nhau.
Giám đốc kinh doanh tiếng Anh là gì? Các cụm từ liên quan đến giám đốc kinh doanh trong tiếng anh.Hãy cùng Eduboston đi tìm hiểu. "" Dự báo thị trường chung và đưa ra kế hoạch tiếp thị bán hàng. Dự báo thị trường chung và đưa ra kế hoạch tiếp thị bán hàng. Xem Thêm :
Xem thêm: Ký thay giám đốc tiếng anh là gì. - Dịch ra Tiếng Việt, Ta có: Nếu chúng ta ký thay mặt ai đó, chúng a sẽ cung cấp chữ ký của một người (vào hoặc vì điều gì đó) thay cho người khác. Chúng tôi sử dụng một danh từ hoặc đại từ giữa "dấu hiệu" và "cho
Nếu một giám đốc được thuê để điều hành công ty nhưng không sở hữu cổ phần nào, thì người đó được gọi là người quản lý. và nếu là giám đốc có cổ phần trong công ty và trực tiếp quản lý thì được gọi là tổng giám đốc. với chức vụ phó giám đốc, trong tiếng Anh được biết đến với hai tên: phó giám đốc hoặc phó giám đốc .
Vay Tiền Trả Góp Theo Tháng Chỉ Cần Cmnd. superintendent, invigilator, supervisor, overseerGiám thị là một chức danh, một công việc dành cho người làm nhiệm vụ kiểm tra, giữ gìn trật tự và kỷ luật tại các trường bạn cần thêm giấy, vui lòng hỏi giám you need more paper, please ask the thị đã phát hiện một học sinh đang quay detected a student in proctor, còn có một số từ vựng khác mang nghĩa giám thị nè!- superintendent Here's the name and phone number of the superintendent. - Đây là tên và số điện thoại của giám invigilator Yesterday I was an invigilator at the university. - Hôm qua tôi là giám thị ở trường đại supervisor I 'm still a supervisor. - Tôi vẫn là một giám overseer The role of an overseer is very important. - Vai trò của giám thị rất quan trọng.
Bạn có biết việc làm của giám thị là gì không ? Công việc của giám thị là coi thi cho học viên, sinh viên và 1 số ít việc làm khác tương quan đến giám sát. Vậy Coi thi tiếng Anh là gì ? Coi thi tiếng Anh là gì ? Bài viết thời điểm ngày hôm nay sẽ ra mắt với bạn chủ đề tương quan đến thi tuyển, học từ vựng tiếng Anh và tìm hiểu và khám phá một chút ít về nghề nghiệp của người giám sát coi thi, nghề giám thị . Coi thi tiếng Anh là Monitor the exam Coi thi tiếng Anh là / ˈmɑːnɪtər ə ɪɡˈzæm / Nghĩa của từ coi thi được ghép lại từ hai từ Monitor nghĩa là giám sát. Cụ thể nghĩa của Monitor như sau a person whose job is to check that something is done fairly and honestly, especially in a foreign country. một người có công việc là kiểm tra xem điều gì đó được thực hiện một cách công bằng và trung thực, đặc biệt là ở nước ngoài The exam nghĩa là một kỳ kiểm tra, thi của Ghép lại hai từ trên ta có một cụm từ mang nghĩa là giám sát kỳ thi hay coi thi . Nghĩa khác của từ Monitor a màn hình hiển thị that shows information from a computer ; a television màn hình hiển thị used to show particular kinds of information. màn hình hiển thị hiển thị thông tin từ máy tính ; màn hình hiển thị tivi được sử dụng để hiển thị những loại thông tin đơn cử Ví dụ the display quality on TV monitors has greatly improved. chất lượng hiển thị trên màn hình hiển thị TV đã được cải tổ rất nhiều. a piece of equipment used to check or record something. một thiết bị được sử dụng để kiểm tra hoặc ghi lại một cái gì đó Ví dụ San kept a three-way baby monitor in the living room so Dani’s cries could be heard .. San để một màn hình hiển thị ba chiều trong phòng khách để hoàn toàn có thể nghe thấy tiếng khóc của Dani. a student in a school who performs special duties, such as helping the teacher. một học viên trong trường triển khai những trách nhiệm đặc biệt quan trọng, ví dụ điển hình như trợ giúp giáo viên Ví dụ như Mike was a star pupil and the class monitor. Mike là một học viên ngôi sao 5 cánh và là người theo dõi lớp. a large tropical lizard = a type of reptile . thằn lằn nhiệt đới gió mùa lớn = một loại bò sát Ví dụ A large monitor lizard, prehistoric in its beauty, stared at us. Một con thằn lằn màn hình hiển thị lớn, thời tiền sử với vẻ đẹp của nó, đang nhìn chằm chằm vào chúng tôi. Từ vựng tiếng Anh về thi tuyển – exam kỳ thi – revise ôn thi – cram nhồi nhét kỹ năng và kiến thức – learn by heart / memorise học thuộc lòng – get a bad / low mark thi không tốt – Qualification /, kwalifi’keiSn / bằng cấp – Graduate / ’ grædjut / tốt nghiệp – retake /, ri ’ teik / thi lại – test taker / test teikə r / sĩ tử, người thi – examiner / ig ´ zæminə / người chấm thi – pass an exam / pæs / đỗ – materials / məˈtɪriəlz / tài liệu – term / tɜːrm / Br ; semester / sɪˈmestər / Am học kỳ – test / test /, testing / ˈtestɪŋ / kiểm tra – poor performance /pɔːr pərˈfɔːrməns / kém học sinh kém Chắc chắn bạn chưa xem Người coi thi giám sát sinh viên Giám sát sinh viên được chọn từ sinh viên ĐH và chịu nghĩa vụ và trách nhiệm giám sát phong thái giảng dạy, phong thái học tập của giáo viên, phong thái quản trị và nhân viên cấp dưới quản trị phong thái sinh viên. Theo nhu yếu của Khoa Kỹ thuật Thực phẩm thuộc Trường Cao đẳng Nghề Khai hoang Nông nghiệp Hắc Long Giang và những nhu yếu của chiêu thức quản trị nhân sự thông tin, bất kể cán bộ, giáo viên và nhân viên cấp dưới quản trị học viên nào không được phép can thiệp, theo dõi hoặc rình rập đe dọa việc làm của nhân viên cấp dưới thông tin học sinh Nguồn
Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "giám thị", trong bộ từ điển Tiếng Việt - Tiếng Anh. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ giám thị, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ giám thị trong bộ từ điển Tiếng Việt - Tiếng Anh 1. GIÁM THỊ VÒNG QUANH CIRCUIT OVERSEER 2. Mới đầu, tôi vừa làm giám thị vòng quanh vừa làm giám thị chi nhánh. In the early days, I was part-time circuit overseer and part-time branch overseer. 3. Về sau, tôi có đặc ân làm giám thị lưu động, rồi làm giám thị chi nhánh. Later, I had the privilege of serving there as a traveling overseer and then as branch overseer. 4. Ông í là trợ lý giám thị. He's the assistant superintendent. 5. * Do anh giám thị công tác phụ trách. * To be handled by the service overseer. 6. Bài giảng do giám thị công tác phụ trách. Talk by the service overseer. 7. 3 Các giám thị lưu động luôn luôn di chuyển. 3 Traveling overseers are constantly on the move. 8. Giám thị trường học sẽ chỉ định người phụ diễn. The school overseer will assign one assistant. 9. Bà Giám Thị ạ, nó là niềm khoái cảm đấy. Miss Proctor, it's been a delight. 10. 282 Lời chỉ dẫn cho giám thị trường thánh chức 282 Guidelines for School Overseers 11. Năm giám thị bị giết chết trong cuộc ẩu đả. Five representatives were shot in the attack. 12. nhưng người giám thị tôi đây rất rành mọi chuyện But our stock supervisor is very knowledgeable. 13. Bài giảng do anh giám thị trường học phụ trách. Talk by the school overseer. 14. Thời đó, giám thị vòng quanh không được huấn luyện nhiều. In those days, a circuit overseer received little training. 15. Sau đó, anh làm tiên phong và giám thị lưu động. Thereafter, he spent time in the pioneer work and in service as a traveling overseer. 16. Giám thị lưu động—Sự ban cho của Đức Chúa Trời Traveling Overseers—Gifts in Men 17. Theo năm tháng, tôi vui mừng nhận được nhiều đặc ân phụng sự như trưởng lão hội thánh, giám thị của thành phố, và giám thị vòng quanh dự khuyết. Over the years, I have enjoyed many spiritual privileges congregation elder, city overseer, and substitute circuit overseer. 18. 6 “Một giám thị tuyệt vời và một người bạn yêu dấu” 6 “A Wonderful Overseer and a Dear Friend” 19. Vào năm 1961, tôi được bổ nhiệm làm giám thị địa hạt. In 1961, I was assigned to be a district overseer. 20. Tôi rất lo lắng về việc trở thành giám thị vòng quanh. I was nervous about becoming a circuit overseer. 21. Bài giảng do một giám thị buổi học cuốn sách trình bày. Talk by a book study overseer. 22. Giám thị vòng quanh thăm các hội thánh với mục đích gì? For what purpose do circuit overseers visit the congregations? 23. Một giám thị vòng quanh khuyên “Hãy sốt sắng làm thánh chức”. “Be zealous for the service,” urged one circuit overseer. 24. Bài giảng và thảo luận do giám thị công tác phụ trách. Discussion by the service overseer. 25. Bài giảng và thảo luận do giám thị công tác trình bày. Discussion by the service overseer. 26. Chỉ riêng tại Hoa Kỳ đã có tới giám thị tham dự. In the United States alone, 59,420 overseers attended. 27. Đấng Christ đã đích thân giám thị công việc rao giảng thế nào? How did Christ personally supervise the preaching work? 28. Giám thị, chúng tôi vừa nhận được thông điệp của Giám đốc Sở. Warden, I just got a message from the Director. 29. Bài giảng và thảo luận do anh giám thị công tác phụ trách. Discussion by the service overseer. 30. Mỗi hai tháng, anh giám thị trường học sẽ điều khiển bài ôn. Every two months, the school overseer will conduct a review. 31. Các trưởng lão báo cho giám thị điều phối của hội đồng trưởng lão Elders report to the coordinator of the body of elders 32. Các giám thị dẫn đầu —Anh điều khiển Buổi Học Cuốn Sách Hội Thánh Overseers Taking the Lead —Congregation Book Study Conductors 33. Làm thế nào các giám thị đạo Đấng Christ biểu lộ đức tính này? How can Christian overseers display this quality? 34. Do anh giám thị công tác phụ trách. Thảo luận theo lối vấn đáp. Questions and answers by the service overseer. 35. Tại sao các giám thị lưu động cần phải có tinh thần hy sinh? Why do traveling overseers need to have a self-sacrificing spirit? 36. Điều kiện Là giám thị lưu động, trưởng lão hoặc phụ tá hội thánh. Qualifications Must be a traveling overseer, an elder, or a ministerial servant. 37. Thảo luận theo lối vấn đáp. Do anh giám thị công tác phụ trách. Questions and answers by the service overseer. 38. Mỗi hai tháng, giám thị trường học sẽ điều khiển buổi ôn vấn đáp. Every two months, the school overseer will conduct an oral review. 39. □ Tại sao các giám thị lưu động cần phải có tinh thần hy sinh? □ Why do traveling overseers need to have a self-sacrificing spirit? 40. Giám thị hội thánh được ví như những thiên sứ sứ giả và ngôi sao. Their overseers are likened to angels messengers and to stars. 41. Mỗi hai tháng, anh giám thị trường học sẽ điều khiển buổi ôn vấn đáp. Every two months, the school overseer will conduct an oral review. 42. Những người giữ vai trò giám thị giống “như một đuốc lửa” theo nghĩa nào? How are those in positions of oversight “like a fiery torch”? 43. Công-vụ 2028 nói gì về sự bổ nhiệm giám thị đạo Đấng Christ? What does Acts 2028 say about the appointment of Christian overseers? 44. * Do một trưởng lão làm giám thị Buổi Học Cuốn Sách Hội Thánh trình bày. * To be handled by an elder who is a Congregation Book Study overseer. 45. Trong giai đoạn ấy, giám thị vùng đề nghị tôi làm phụ tá cho anh. During that period, the zone overseer suggested that I serve as his assistant. 46. Các giám thị được giúp đỡ ra sao để trở thành người chăn hữu hiệu? How have overseers been helped to become capable shepherds? 47. □ Nhiều người vợ giám thị bày tỏ tinh thần hy sinh cao cả như thế nào? □ How do many wives of overseers show a fine spirit of self-sacrifice? 48. 2. a Một số giám thị vòng quanh bày tỏ mối lo ngại về điều gì? 2. a Why have some circuit overseers expressed concern? 49. Một anh giám thị vòng quanh sắp kết thúc buổi họp với hội đồng trưởng lão. THE circuit overseer was about to conclude his meeting with the body of elders. 50. Cuộc thăm viếng của giám thị lưu động cho chúng ta cơ hội đặc biệt nào? What special opportunities do the visits of traveling overseers provide?
Từ điển Việt-Anh người coi thi Bản dịch của "người coi thi" trong Anh là gì? vi người coi thi = en volume_up proctor chevron_left Bản dịch Người dich Cụm từ & mẫu câu open_in_new chevron_right VI người coi thi {danh} EN volume_up proctor Bản dịch VI người coi thi {danh từ} người coi thi từ khác tổng giám thị, giám thị volume_up proctor {danh} [Anh-Mỹ] Cách dịch tương tự Cách dịch tương tự của từ "người coi thi" trong tiếng Anh coi động từEnglishwatchngười danh từEnglishbodypersonpeoplepeople Hơn Duyệt qua các chữ cái A Ă Â B C D Đ E Ê G H I K L M N O Ô Ơ P Q R S T U Ư V X Y Những từ khác Vietnamese người chịu đựng nghịch cảnhngười chống đế quốcngười chồngngười chở phàngười chủngười chủ trìngười chủ tọangười chứng nhậnngười chữa bệnhngười coi sóc người coi thi người con gái đẹpngười cung cấp thực phẩm kiêm phục vụngười cángười có bề ngoài hung dữ nhưng thực chất không như vậyngười có cổ phầnngười có kinh nghiệm và khả năng lãnh đạongười có thể dựa vào lúc nguy hiểmngười có tinh thần thể thaongười có trí tuệ bậc thầyngười có tâm hồn đồng điệu commentYêu cầu chỉnh sửa Động từ Chuyên mục chia động từ của Chia động từ và tra cứu với chuyên mục của Chuyên mục này bao gồm cả các cách chia động từ bất qui tắc. Chia động từ Cụm từ & Mẫu câu Chuyên mục Cụm từ & Mẫu câu Những câu nói thông dụng trong tiếng Việt dịch sang 28 ngôn ngữ khác. Cụm từ & Mẫu câu Treo Cổ Treo Cổ Bạn muốn nghỉ giải lao bằng một trò chơi? Hay bạn muốn học thêm từ mới? Sao không gộp chung cả hai nhỉ! Chơi Let's stay in touch Các từ điển Người dich Từ điển Động từ Phát-âm Đố vui Trò chơi Cụm từ & mẫu câu Công ty Về Liên hệ Quảng cáo Đăng nhập xã hội Đăng nhập bằng Google Đăng nhập bằng Facebook Đăng nhập bằng Twitter Nhớ tôi Bằng cách hoàn thành đăng ký này, bạn chấp nhận the terms of use and privacy policy của trang web này.
giám thịngười trông coi kỉ luật, trật tự trong trường học, nhà máy, trại giam. Ở Việt Nam, trong trại giam và trại tạm giam, GT là người phụ trách chung; chịu trách nhiệm quản lí và điều hành về toàn bộ hoạt động của trại giam, trại tạm giam; quản lí việc giam giữ, giáo dục, cải tạo... những người bị giam và tạm giam theo quy định của pháp luật. - I. đgt. Xem xét công việc người khác. II. dt. 1. Người trông coi kỉ luật, trật tự trong trường học, nhà lao. 2. Người coi Viên trông coi trật tự trong trường, trong một cuộc thi, trong nhà máy, nhà lao.
giám thị tiếng anh là gì