Mỗi thế hệ thanh niên Việt Nam ở mỗi thời khác nhau đều có những khát vọng. Khát vọng của thanh niên hôm nay trước tiên là khát vọng thành đạt trong sự nghiệp, trong công việc, trong lao động và sáng tạo. Sự thành đạt từ nỗ lực lương thiện của mỗi thanh niên đều góp phần vào sự thành công chung của 1 Pull In tức là gì Pull in được tư tưởng là hấp dẫn một đồ nào đó, kéo vào hoặc lôi vào. Pull in là cụm trường đoản cú tiếng Anh được vạc âm là /ˈpʊl.ɪn/ theo từ bỏ điển Cambridge. Cụm từ bỏ sở hữu đều chân thành và ý nghĩa khác nhau sẽ tiến hành áp dụng vào những ngữ chình họa khác biệt làm sao cho tương xứng cùng với từng ngôi trường thích hợp. "Pull" là một cụm từ được hiểu theo nghĩa là lôi, kéo, giật một thứ gì đó. Pull có rất nhiều nghĩa tùy vào các bối cảnh khác nhau mà Pull có nhiều nghĩa khác nhau.Giả sử Pull là danh từ sẽ có nghĩa là sự lôi, sự kéo, sự giật, sức đẩy, sự hút. Bạn có thể sử dụng cụm từ Pull này trong khá nhiều câu giao tiếp trong Tiếng Anh. Pull in nghĩa là kéo vào. Ngoài ra pull in còn được dùng với một số nghĩa như : Lái xe vào một nơi nào đó. Kéo ai/cái gì đó vào bên trong. Bị thu hút, bị cuốn vào thứ gì đó. Kiếm được một khoản tiền nào đó. Bắt ai đó. Pull-in là gì, Nghĩa của từ Pull-in | Từ điển Anh - Việt - Rung.vn. Trang chủ Từ điển Anh - Việt Pull-in. Vay Tiền Trả Góp Theo Tháng Chỉ Cần Cmnd. Hiện nay thì việc học tiếng Anh của các bạn trẻ luôn dễ dàng hơn trước rất nhiều do sự hỗ trợ của công nghệ. Cụm từ tiếng Anh Pull in được sử dụng khá phổ biến trong học thuật cũng như trong giao tiếp. Pull in khi đi thành cụm từ thì khả năng được ghi nhớ sẽ cao hơn so với khi đi riêng lẻ. Các nhà ngôn ngữ học vẫn đánh giá cao việc kết hợp các từ thành từng cụm. Đảm bảo trong quá trình học sẽ dễ dàng ghi nhớ và tiếp thu. Bài viết sẽ giúp ta tìm hiểu về định nghĩa cũng như cách dùng của cụm từ này. Hãy cùng theo dõi bài viết nhé! Hình ảnh minh họa cho Pull in 1 Pull In nghĩa là gì Pull in được định nghĩa là lôi kéo một vật gì đó, kéo vào hoặc lôi vào. Pull in là cụm từ tiếng Anh được phát âm là / theo từ điển Cambridge. Cụm từ mang những ý nghĩa khác nhau sẽ được vận dụng vào các ngữ cảnh khác nhau sao cho phù hợp với từng trường hợp. Cụm từ sẽ khác nhau về cách dùng khi được kết hợp thành cụm. Các từ riêng lẻ về hiệu quả học tập sẽ không cao bằng các cụm từ. Ngoài ra các cụm từ khác tương đồng về nghĩa cũng gây khó khăn và nhầm lẫn trong quá trình học tập, nghiên cứu. Mỗi một ngữ cảnh khác nhau sẽ được sử dụng theo các nghĩa khác nhau và phải đảm bảo thích hợp với ngữ cảnh đó. Bài viết nhằm hỗ trợ người học trong quá trình học tập và nghiên cứu. 2 Cấu trúc và cách dùng cụm từ Pull In Như ở trên thì các bạn đã hiểu tương đối về ý nghĩa của cụm từ Pull in. Tiếp theo sẽ là cách dùng và cách phân biệt các cụm từ gần nghĩa với Pull in. Hãy cùng theo dõi nhé! Hình ảnh minh họa cho Pull in Đầu tiên Pull in sẽ có nghĩa là thu hút. Trong các trường hợp sử dụng nghĩa này thì đa số là yêu cầu phải phù hợp với ngữ cảnh được đưa ra. Hãy xem ví dụ bên dưới nào! Ví dụ Their tour pulled in millions of fans. Chuyến lưu diễn của họ đã thu hút hàng triệu người hâm mộ. Pretty girls always pull in him Những cô gái xinh đẹp luôn thu hút anh ấy Nghĩa tiếp theo là Pull in chỉ đoàn tàu đến trạm. Ý nghĩa này được sử dụng trong các ngữ cảnh liên quan đến những chuyến tàu, xe và những chuyến đi bằng phương tiện này. Hãy xem ví dụ bên dưới nào! Ví dụ The train pulled in but we’ve passed the stop expected Con tàu đến trạm nhưng chúng tôi đã quá trạm dừng dự kiến The train pulled in and I met a friend there Con tàu đến trạm và tôi đã gặp được một người bạn ở đó Dừng xe bên đường là nghĩa tiếp theo của cụm từ Pull out khi sử dụng. Người học lưu ý, các ngữ cảnh phải được áp dụng phù hợp để đảm bảo sự chính xác trong quá trình sử dụng. Hãy xem ví dụ bên dưới nào! Ví dụ Tom pulled in to let the passengers out. Tom ấy dừng xe bên đường để khách hàng xuống xe. Anna pulled in the car on the side of the road to answer the phone Anna dừng xe bên đường để nghe điện thoại Trong trường hợp tiếp theo là trường hợp vận dụng cụ thể, Pull in ở đây được sử dụng trong trường hợp bắt hoặc đưa ai đó đến đồn cảnh sát. Trường hợp này khá cụ thể nên khi vận dụng sẽ không gây nhiều khó khăn cho người học. Hãy xem ví dụ bên dưới nào! Ví dụ The police pulled them in after the theft. Cảnh sát bắt họ đến đồn sau vụ trộm. Merry took her brother in the police station because he was involved in the accident Merry đã bắt em trai mình đến đồn cảnh sát vì cậu ấy liên quan đến vụ tai nạn Thêm vào đó cụm từ Pull in còn được sử dụng trong các trường hợp cụ thể như The ad pulled in many potential customers Quảng cáo đã thu hút được nhiều khách hàng tiềm năng The store owner was happy that the ad drew in many new customers Chủ cửa hàng rất vui vì quảng cáo đã thu hút nhiều lượng khách hàng mới. This pianist pulls huge crowds Nghệ sĩ dương cầm này khá thu hút đám đông Hình ảnh minh họa cho Pull in Bài viết như một phương tiện giúp người học đến gần hơn với tiếng Anh. Các trang web, mạng luôn có những hướng dẫn về việc học của các bạn. Vậy nên các bạn không mấy xa lạ với cụm từ này khi gặp phải trong quá trình học. Trang web bên mình cũng hướng dẫn cụ thể và kỹ lưỡng cho các bạn trong việc học tiếng Anh. Các ví dụ cũng như những phương thức học tập được đưa ra luôn đóng góp vai trò quan trọng trong việc học tập, nghiên cứu của người học. Người học vì thế mà sẽ tiếp cận được những kiến thức mới lạ và hữu ích, góp phần nâng cao khả năng tiếng Anh của mình. Mỗi một bài viết sẽ cung cấp và kết hợp những kiến thức riêng, phong phú và không trùng lặp để người học thỏa sức nghiên cứu. Chúng tôi hi vọng sẽ giúp ích bạn trên con đường chinh phục tiếng Anh của mình. Hãy tiếp tục theo dõi trang của chúng tôi để không bỏ lỡ bất kỳ nội dung học tập nào nhé! Bản dịch Ví dụ về cách dùng Ví dụ về đơn ngữ Like mythology, they are masters of the found object, and pull in anything to create a story. In addition, a key hole pull in the breaststroke start and turns has been added to help speed up the stroke. While working in their auto garage, some escaped convicts pull in with a damaged fender. A skyline yarder can pull in 5 to 10 logs at a time, using separate chokers. By writing the paper cheque, he is handing the far end of the rope to the payee, who will pull in his own good time. Hơn A B C D E F G H I J K L M N O P Q R S T U V W X Y Z 0-9 /pul/ Thông dụng Danh từ sự lôi, sự kéo, sự giật; cái kéo, cái giật to give a pull at the belt giật chuông một cái sự kéo, sự hút pull of a magnet sức hút của nam châm Tay kéo, nút kéo, nút giật ngăn kéo, chuông... drawer pull nút kéo của một ngăn bàn sự chèo thuyền, sự gắng chèo thuyền; cú bơi chèo to go for a pull on the river đi chơi chèo thuyền trên sông hớp, hơi uống rượu, hút thuốc... to have a pull at a cigarette hút một hơi thuốc lá sự gắng sức, sự cố gắng liên tục a pull to the top of the mountain sự cố gắng trèo lên đỉnh núi sự ghìm ngựa không cho thắng, trong cuộc đua ngựa thể dục, thể thao cú tay bóng sang trái đánh crickê, gôn... từ lóng thế hơn, thế lợi to have the pull of somebody được thế lợi hơn ai nghĩa bóng thân thế, thế lực ngành in bản in thử đầu tiên Ngoại động từ lôi, kéo, giật to pull the cart kéo xe bò to pull the bell giật chuông to pull someone by the sleeve kéo tay áo ai to pull someone's ear; to pull someone by the ear bẹo tai ai to pull on one's stocking kéo bít tất lên to pull one's cap over one's ears kéo mũ chụp xuống tai thường + up nhổ răng... ngắt, hái hoa... xé toạc ra, căng đến rách ra to pull the seam of a dress xé toạc đường khâu của chiếc áo to pull one's muscle duỗi căng bắp thịt đến sái ra lôi kéo, tranh thủ, thu hút khách hàng, sự ủng hộ... chèo thuyền, được chèo bằng this boat pulls four oars thuyền này được chèo bằng bốn mái chèo cố gắng làm, gắng sức làm to pull up hill gắng sức trèo lên đồi thông tục ghìm ngựa không cho thắng, trong cuộc đua; cố ý kìm sức lại to pull one's punches kìm lại không đấm hết sức đấu quyền anh; không đấm được hết sức nghĩa bóng chỉ trích dè dặt thể dục,thể thao tạt quả bóng sang trái chơi crickê, gôn... từ hiếm,nghĩa hiếm moi ruột chim, gà... thông tục làm, thi hành to pull a raid làm một cuộc bố ráp từ lóng bắt ai; mở một cuộc bố ráp ở nơi nào ngành in in một bản in thử ở máy in tay Nội động từ thường + at lôi, kéo, giật, cố kéo to pull at something kéo cái gì the horse pulls well con ngựa kéo tốt uống một hơi, hút một hơi rượu, thuốc lá... thể dục,thể thao tạt bóng sang trái crickê, gôn có ảnh hưởng đối với, có tác dụng đối với opinions that pull with the public những ý kiến có ảnh hưởng đối với quần chúng Cấu trúc từ to pull about lôi đi kéo lại, giằng co ngược đãi to pull apart xé toạc ra chê bai, chỉ trích, đả kích tơi bời to pull down kéo xuống, lật đổ, phá đổ một ngôi nhà... từ Mỹ,nghĩa Mỹ hạ bệ; làm nhục làm giảm sức khoẻ...; giảm giá..., làm chán nản to pull for từ Mỹ,nghĩa Mỹ, thông tục tích cực, ủng hộ, cổ vũ, động viên hy vọng ở sự thành công của to pull in kéo về, lôi vào, kéo vào vào ga xe lửa từ lóng bắt thắng cuộc đấu, đoạt giải đi xa khỏi to pull off kéo bật ra, nhổ bật ra the boat pulled off from the shore con thuyền ra xa bờ từ Mỹ,nghĩa Mỹ, thông tục thực hiện, làm xong, làm trọn to pull out kéo ra, lôi ra the drawer won't pull out ngăn kéo không kéo ra được nhổ ra răng bơi chèo ra, chèo ra ra khỏi ga xe lửa rút ra quân đội; rút khỏi một hiệp ước... hàng không lấy lại thăng bằng sau khi bổ nhào máy bay to pull over kéo sụp xuống; kéo áo nịt... qua đầu lôi kéo về phía mình từ Mỹ,nghĩa Mỹ, thông tục lái về phía bờ đường to pull round bình phục, phục hồi sức khoẻ sau khi ốm chữa khỏi the doctors tried in vain to pull him round các bác sĩ đã cố gắng hết sức mà không chữa khỏi được cho anh ta to pull through qua khỏi được cơn ốm; thoát khỏi được; xoay sở được thoát cảnh khó khăn; làm cho qua khỏi được cơn ốm, cảnh khó khăn... to pull together hoà hợp với nhau, ăn ý với nhau to pull oneself together lấy lại can đảm; bình tĩnh lại, tỉnh trí lại to pull up nhổ lên, lôi lên, kéo lên dừng lại; làm dừng lại la mắng, quở trách ghìm mình lại, nén mình lại vượt lên trước trong cuộc đua... từ lóng bắt to be pulled suy nhược chán nản to pull caps wigs cãi nhau, dánh nhau pull devil!, pull baker! xem baker to pull a face nhăn mặt to pull a long face xem face to pull someone's leg nhu leg to pull someone's nose chửi xỏ ai; làm mất thể siện của ai to pull a good oar là tay chèo giỏi, là tay bơi thuyền giỏi to pull out of the fire cứu vân được tình thế vào lúc nguy ngập to pull the strings ropes, wires giật dây bóng to pull one's weight xem weight Chuyên ngành Cơ - Điện tử Lực kéo, sức kéo, v kéo, ngắt Xây dựng dải khấu Kỹ thuật chung căng kéo kéo ra nhổ lôi lực hút lực kéo luồng khai thác sự căng rút ra sự hút sự kéo sức kéo Các từ liên quan Từ đồng nghĩa verb cull , dislocate , drag , evolve , extract , gather , haul , heave , jerk , lug , paddle , pick , pluck , remove , rend , rip , row , schlepp * , sprain , strain , stretch , take out , tear , tow , trail , truck , tug , twitch , uproot , weed * , wrench , yank , draw , entice , get , lure , magnetize , obtain , pick up , secure , win , allure , appeal , take phrasal verb draw back , fall back , pull out , retire , withdraw , demolish , dismantle , dynamite , knock down , level , pulverize , raze , tear down , wreck , gain , get , make , win , check in , get in , reach , show up , turn up , bit , brake , bridle , check , constrain , curb , hold , hold back , hold down , hold in , inhibit , keep , keep back , rein , do , execute , prosecute , perpetrate , assume , get on , put on , slip into , slip on , imbibe , quaff , sip , sup , depart , exit , get away , get off , go away , leave , quit , run , pull back , come through , last , persist , ride out , weather noun draft , drag , draw , haul , traction , puff , potation , quaff , sip , sup , swill Từ trái nghĩa

pull in nghĩa là gì