Bài tập Tuần 5 Hoạt động trải nghiệm lớp 3 có đáp án; Tuần 6. Bài tập Tuần 6 Hoạt động trải nghiệm lớp 3 có đáp án; Tuần 7. Bài tập Tuần 7 Hoạt động trải nghiệm lớp 3 có đáp án; Tuần 8. Bài tập Tuần 8 Hoạt động trải nghiệm lớp 3 có đáp án; Chủ đề 3: Kính [Sách bài tập lớp 6 - Kết nối tri thức, Cánh diều, Chân trời sáng tạo] Dưới đây là danh sách các bài Giải sách bài tập & Vở bài tập tất cả các môn học khối lớp 6 của cả ba bộ sách mới. Lớp 6 - Kết nối tri thức Bài 5 (trang 36 sgk ngữ văn 6 tập 1) - Từ mất có nhiều nghĩa: + Nghĩa 1: không còn thuộc về mình nữa. + Nghĩa 2: không thấy, không còn nhìn thấy nữa. + Nghĩa 3: chết. Nhân vật nụ đã dựa vào việc cô chủ hiểu theo nghĩa thứ hai để tự bào chữa cho mình trong việc đánh rơi cái Bài 1: Phân biệt nghĩa của các từ in nghiêng; chỉ ra từ nào là từ đồng âm và từ nào là từ đa nghĩa: 1. Vòng bằng bạc. (Tên kim loại quý) 2. Đồng bạc Những bông hoa màu trắng. (tiền bạc) 3. Cờ bạc Nó tội nghiệp chú. Tải xuống. Tài liệu Ngữ pháp, bài tập Động từ khuyết thiếu lớp 6 có đáp án trình bày khái quát lại ngữ pháp, cấu trúc, cách dùng cũng như các dấu hiệu nhận biết nhằm mục đích giúp học sinh ôn luyện ngữ pháp và đạt kết quả cao trong các bài thi môn Tiếng Anh lớp 6. Vay Tiền Trả Góp Theo Tháng Chỉ Cần Cmnd. Trong quá trình học và tiếp nhận nguồn tri thức từ cha mẹ thầy cô và những người thuộc thế hệ trước, có đôi khi các bạn học sinh còn chưa thể hiểu hết được nội dung và ý nghĩa mà người khác truyền đạt lại qua một từ ngữ hoặc một câu nói nhất định. Vì vậy, trước khi muốn có sự hiểu biết sâu về các kiến thức khác, chúng ta cần có sự am tường về nghĩa của từ. Trong chương trình Ngữ văn lớp 6, các bạn học sinh sẽ được thầy cô giảng dạy về nghĩa của từ. Mời các bạn tham khảo một số bài soạn "Nghĩa của từ" hay nhất mà chúng mình đã tổng hợp trong bài viết dưới đây. Bài soạn “Nghĩa của từ” số 6 Bài soạn “Nghĩa của từ” số 2 Bài soạn “Nghĩa của từ” số 1 Bài soạn “Nghĩa của từ” số 5 Bài soạn “Nghĩa của từ” số 3 Bài soạn “Nghĩa của từ” số 4 A. KIẾN THỨC TRỌNG TÂM Nghĩa của từ là nội dung sự vật, tính chất, hoạt động, quan hệ,… mà từ biểu các bài đọc văn bản, ở phần tiếp sau văn bản được trích hoặc nguyên văn, thường có phần chú thích. Chủ yếu các chú thích là nhằm giảng nghĩa của các từ lạ, từ ba trường hợp chú thích trên, nghĩa của từ được giải thích theo hai kiểuGiải thích bằng khái niệm mà từ biểu thị tập quán;Đưa ra các từ đồng nghĩa hoặc trái nghĩa với từ được giải thích. B. BÀI TẬP VÀ HƯỚNG DẪN GIẢI Bài 1 Trang 36 SGK Đọc lại một vài chú thích ở các văn bản đã học. Cho biết cách giải thích nghĩa của từng trường hợp. Bài làmÁo giáp áo được làm bằng chất liệu đặc biệt da thú hoặc bằng sắt, chống đỡ binh khí và bảo vệ cơ lạnh thờ ơ, nhạt nhẽo, xa lánh đối với người lẽ ra phải gần gũi, thân thần các quan trong triều xét trong quan hệ với vua.Sứ giả người vâng mệnh trên ở đây là vua đi làm một việc gì ở các địa phương trong nước hoặc nước ngoài sứ người được vua hay nhà nước phái đi để đại diện; giả kẻ, người.Khôi ngô vẻ mặt sáng sủa, thông minh.==> Các từ áo giáp, sứ giả được giải thích bằng khái niệm mà từ biểu thị; các từ ghẻ lạnh, khôi ngô được giải thích bằng cách đưa ra những từ đồng nghĩa, trái nghĩa. Câu 2 Trang 36 SGK Hãy điền các từ học hỏi, học tâp, học hành, học lỏm vào chỗ trống trong những câu dưới đây sao cho phù hợp … học và luyện tập để có hiểu biết, có kĩ năng.… nghe hoặc thấy người ta làm rồi làm theo, chứ không được ai trực tiếp dạy bảo.… tìm tòi, hỏi han để học tập.… học văn hoá có thầy, có chương trình, có hướng dẫn nói một cách khái quát.Bài làmhọc hành học và luyện tập để có hiểu biết, có kĩ lỏm nghe hoặc thấy người ta làm rồi làm theo, chứ không được ai trực tiếp dạy hỏi tìm tòi, hỏi han để học tập học văn hoá có thầy, có chương trình, có hướng dẫn nói một cách khái quát. Câu 3 Trang 36 SGK Điền các từ trung gian, trung niên, trung bình vào chỗ trống trong các chú thích sau sao cho phù hợp……. ở vào khoảng giữa trong bậc thang đánh giá, không khá cũng không kém, không cao cũng không thấp. ….. ở vị trí chuyển tiếp hoặc nối liền giữa hai bộ phận, hai giai đoạn, hai sự vật,…….. đã quá tuổi thanh niên nhưng chưa đến tuổi làmtrung bình ở vào khoảng giữa trong bậc thang đánh giá, không khá cũng không kém, không cao cũng không gian ở vị trí chuyển tiếp hoặc nối liền giữa hai bộ phận, hai giai đoạn, hai sự vật,…trung niên đã quá tuổi thanh niên nhưng chưa đến tuổi già. Câu 4 Trang 36 SGK Giải thích các từ sau theo những cách đã biếtgiếngrung rinhhèn nhátBài làmGiếng là hố đào thẳng đứng, sâu và lòng đất, nơi chứa nước sinh hoạt hàng ngày được con người đào. Giếng thường xuất hiện ở các làng rinh là rung động nhẹ và liên tiếp, một sự chuyển động qua lại nhẹ nhàng, nhưng đủ để thính giác con người có thể nghe nhát là thiếu can đảm, sợ hãi trước một vấn đề gì đấy, không dũng cảm để đối mặt và vượt qua nó. Câu 5 Trang 36 SGK Đọc truyện sau đây và giải nghĩa từ mất của nhân vật Nụ có đúng thì không mấtCô Chiêu đi đò với cái Nụ. Cái Nụ ăn trầu, lỡ tay đánh rơi ống vôi bạc của cô Chiêu xuống sông. Để cô Chiêu khỏi mắng mình, nó rón rén hỏi- Thưa cô, cái gì mà mình biết nó ở đâu rồi thì có thể gọi là mất được không, cô nhỉ?Cô Chiêu cười bảo- Cái con bé này hỏi đến lẩm cẩm. Đã biết là ở đâu rồi thì sao gọi là mất được nữa!Cái Nụ nhanh nhảu tiếp luôn- Thế thì cái ống vôi của cô không mất rồi. Con biết nó nằm ở dưới đáy sông đằng kia. Con vừa đánh rơi xuống làmTrong nghĩa gốc từ “mất” nghĩa là không có, không lấy, không tồn tại tạm thời hay vĩnh viễn.Mất hiểu theo ý của nhân vật Nụ là không biết ở đâu vì không mất tức là “biết nó ở đâu rồi”.không thuộc về mình nữa. Đây là cách hiểu chưa đúng. Bài soạn “Nghĩa của từ” số 6 Phần I NGHĨA CỦA TỪ LÀ GÌ? Dưới đây là một số chú thích trong những bài văn các em đã học – tập quán thói quen của một cộng đồng địa phương, dân tộc… được hình thành từ lâu trong cuộc sống, được mọi người làm theo. – lẫm liệt hùng dũng, oai nghiêm. – nao núng lung lay, không vững lòng tin ở mình nữa. Em hãy cho biết 1. Mỗi chú thích trên gồm mấy bộ phận? 2. Bộ phận nào chú thích nêu lên nghĩa của từ? 3. Nghĩa của từ ứng với phần nào trong mô hình dưới đây? Lời giải chi tiết 1. Mỗi chú thích trên gồm hai bộ phận. 2. Bộ phận nêu lên nghĩa của từ là bộ phận đứng đằng sau dấu hai chấm. 3. Nghĩa của từ ứng với phần nội dung trong mô hình. Phần II CÁCH GIẢI THÍCH NGHĨA CỦA TỪ Trong mỗi chú thích trong câu 1, nghĩa của từ được giải thích bằng cách nào? – tập quán được giải thích bằng cách trình bày khái niệm mà từ biểu thị thói quen của một cộng đồng được hình thành từ lâu đời trong đời sống, được mọi ngời làm theo – lẫm liệt, nao núng được giải thích bằng cách đưa ra những từ đồng nghĩa hoặc trái nghĩa hùng dũng, oai nghiêm; lung lay, không vững lòng tin ở mình nữa. Phần III LUYỆN TẬP Trả lời câu 1 trang 36 sgk Ngữ Văn 6 Tập 1 Đọc lại một vài chú thích ở sau các văn bản đã học. Cho biết mỗi chú thích giải nghĩa từ theo cách nào? – hoảng hốt chỉ tình trạng sợ sệt, vội vã, cuống quýt giải nghĩa từ bằng từ đồng nghĩa. – trượng đơn vị đo bằng thước Trung Quốc trình bày khái niện mà từ biểu thị. – tre đằng ngà giống tre có lớp cật ngoài trơn, bóng, màu vàng giải nghĩa bằng cách trình bày khái niệm mà từ biểu thị Trả lời câu 2 trang 36 sgk Ngữ Văn 6 Tập 1 Hãy điền các từ học hỏi, học tập, học hành, học lỏm vào chỗ trống trong những câu ở bài tập 2 SGK sao cho phù hợp. – học tập học và luyện tập để có hiểu biết, kĩ năng. – học lỏm nghe hoặc thấy người ta làm rồi làm theo, chứ không được ai trực tiếp dạy bảo. – học hỏi tìm tòi, hỏi han để học tập. – học hành học văn hóa có thầy, có chương trình, có hướng dẫn nói một cách khái quát. Trả lời câu 3 trang 36 sgk Ngữ Văn 6 Tập 1 Điền các từ trung gian, trung niên, trung bình vào chỗ trống ở bài tập 3 cho phù hợp. – trung bình ở vào khoảng giữa trong bậc thang đánh giá, không khá cũng không kém, không cao cũng không thấp. – trung gian ở vị trí chuyển tiếp nối liền giữa hai bộ phận, hai giai đoạn, hai sự vật… – trung niên đã quá tuổi thanh niên nhưng chưa đến tuổi già. Trả lời câu 4 trang 36 sgk Ngữ Văn 6 Tập 1 Giải thích các từ sau theo những các đã biết – giếng – rung rinh – hèn nhát. – giếng hố đào thẳng đứng, sâu vào lòng đất, để lấy nước. – rung rinh chuyển động qua lại, nhẹ nhàng, liên tiếp. – hèn nhát thiếu can đảm đến mức đáng khinh bỉ. Trả lời câu 5 trang 36 sgk Ngữ Văn 6 Tập 1 Đọc truyện Thế thì không mất trong SGK và cho biết giải nghĩa từ mất như nhân vật Nụ có đúng không. – Mất theo cách giải nghĩa của nhân vật Nụ là “không biết ở đâu”. – Mất hiểu theo cách thông thường như trong cách nói mất cái ví, mất cái ống vôi… là không còn được sở hữu, không có, không thuộc về mình nữa. Như vậy, cách giải thích của nhân vật Nụ chiếu theo cách hiểu thông thường là sai. Nhưng trong văn cảnh, cách giải thích đã thể hiện sự thông minh của cái Nụ và được chấp nhận. Bài soạn “Nghĩa của từ” số 2 I. Nghĩa của từ là gì? 1. Mỗi chú thích trên gồm hai phần từ ngữ và nội dung của từ ngữ 2. Bộ phận trong chú thích nêu lên nghĩa của từ nội dung của từ ngữ 3. Nghĩa của từ ứng với phần nội dung của từ II. Cách giải thích nghĩa của từ 1. Đọc lại chú thích phần I 2. Nghĩa của từ được giải thích bằng cách đưa ra khái niệm và đưa ra từ đồng nghĩa, hoặc trái nghĩa. III. Luyện tập Bài 1 trang 36 sgk ngữ văn 6 tập 1 Các chú thích ở trong sách giáo khoa giải thích từ ngữ theo hai cách – Đưa ra khái niệm, định nghĩa – Đưa ra từ đồng nghĩa, trái nghĩa Bài 2 trang 36 sgk ngữ văn 6 tập 1 – Học tập – Học lỏm – Học hỏi – Học hành Bài 3 Trang 36 sgk ngữ văn 6 tập 1 Các từ cần điền – Trung bình – Trung gian – Trung niên Bài 4 trang 36 sgk ngữ văn 6 tâp 1 – Giếng hố đào thẳng đứng, sâu trong lòng đất có dáng hình trụ, dùng để lấy mạch nước ngầm – Rung rinh trạng thái rung động, đung đưa của sự vật – Hèn nhát sợ sệt, thiếu can đảm đến mức đáng khinh Bài 5 trang 36 sgk ngữ văn 6 tập 1 – Từ mất có nhiều nghĩa + Nghĩa 1 không còn thuộc về mình nữa + Nghĩa 2 không thấy, không còn nhìn thấy nữa + Nghĩa 3 chết Nhân vật nụ đã dựa vào việc cô chủ hiểu theo nghĩa thứ hai để tự bào chữa cho mình trong việc đánh rơi cái ống vôi của cô chủ xuống lòng sông. Bài soạn “Nghĩa của từ” số 1 KIẾN THỨC CƠ BẢN CẦN NẮM VỮNG của từ là gì ? Từ bao gồm hai phần phần hình thức và, phần nội dung. Phần hình thức được thể hiện ra thành chữ khi viết, thành tiếng khi đọc. Phần nội dung được thể hịện ra thành nghĩa của từ. Nghĩa của từ là nội dung mà từ biểu thị. Nội dung đó có thể là sự vật, tính chất, hoạt động, quan hệ. Khi ta nhìn một chữ, hoặc nghe một tiếng mà ta hiểu được chữ đó, tiếng đó biểu thị cái gì là ta đã hiểu được nghĩa của từ đó. Ví dụ, khi ta nghe ai đọc từ tập quấn mà trong đầu ta hiểu được rằng từ đó biểu thị “thói quen của một cộng đồng được hình thành từ lâu trong đời sống, được mọi người làm theo” là ta đã hiểu nghĩa của từ này. giải thích nghĩa của từ . Có thể giải thích nghĩa của từ theo nhiều cách khác nhau. Trong SGK đã đưa ra hai cách giải thích nghĩa thường gặp nhất -Cách thứ nhất là giải thích, bằng việc trình bày khái niệm mà từ biểu thị. Để có thể giải thích nghĩa theo cách này, các em cần phải chịu khó xem từ điển và học cách giải thích của từ điển rồi tự rút cho mình cách giải thích sao cho ngắn gọn và dễ hiểu. -Cách thứ hai là giải thích bằng việc đưa ra những từ đồng nghĩa hoặc trái nghĩa với từ cần giải thích. Muốn giải thích được bằng cách này, các’ em cần phải không ngừng làm giàu vốn từ đồng nghĩa và trái nghĩa của minh. GỢI Ý TRẢ LỜI CÂU HỎI SÁCH GIÁO KHOA Câu 1. Có thể coi mỗi chú thích có trong SGK là một lời giải thích nghĩa. Để nhận ra chú thích giải nghĩa theo cách nào, các em có thể xem lời giải thích đó có sử dụng từ. đồng nghĩa, trái nghĩa không. Nếu không có thì đó là giải thích theo cách trình bày khái niệm mà từ biểu thị cách 1. Nếu có thì đó là giải thích theo cách dùng từ đổng nghĩa, trái nghĩa cách 2. Cũng cần chú ý thêm rằng, có những lời giải thích sử dụng đan xen, phối hợp cả hai loại vừa giải thích theo cách trình bày khái niệm mà từ biểu thị, vừa giải thích theo cách dùng từ đồng nghĩa, trái nghĩa. Dưới đây là một số chú thích đã có trong SGK -Cầu hôn xin được lấy làm vợ cách l. -Phán truyền bảo cách 2. -Sính lễ lễ vật nhà trai đem đến nhà gái để xin cưới cách 1. -Tâu thưa trình cách 2. -Nao núng lung lay, không vững lòng tin ở mình nữa phối hợp cả cách 2 và cách 1. Câu có nhận xét Các từ ghép trên cùng có chung yếu tố học Vì thế, sự khác nhau chủ yếu được tạo ra bởi các yếu tố đứng sau. Để điền đúng, Các em hãy tìm hiểu sự khác biệt của các yếu tố -hỏi nói ra điều mình muốn người khác trả lời cho rõ ; -tập luyện tập, rèn luyện ; -hành thực hành. Dựa vào nghĩa của các yếu tố đứng sau như vừa chỉ ra ở trên, các em có thể điền như sau -học tập học và luyện tập để có hiểu biết, có kĩ năng. -học lỏm nghe hoặc thấy người ta làm rồi làm theo, chứ không được ai trực tiếp dạy bảo. -học hỏi tìm tòi, hỏi han để học tập. -học hành học văn hoá có thầy, có chương trình, có hướng dẫn nói một cách khái quát. Câu 3. Cách giải bài tập này tương tự bài tập 2. Các em có thể tham khảo nghĩa của từng yếu tố như sau -trung ở vào khoảng giữa ; -gian phần giới hạn ; -niên năm ; -bình ngang nhau. Dựa vào nghĩa của từng yếu tố này, các em có thể điền như sau -trung bình ở vào khoảng giữa trong bậc thang đánh giá, không khá cũng không kém, không cao cũng không thấp, -trung gian ở vị trí chuyển tiếp hoặc nối liền giữa hai bộ phận, hai giai đoạn, hai sự vật,… -trung niên đã quá tuổi thanh niên nhưng chưa già. Câu 4. Các em có thể tham khảo những cách giải thích sau -giếng hố đào thẳng đứng, sâu vào lòng đất, thường để lấy nước cách 1; -rung rinh rung động, đung đưa cách 2; -hèn nhát thiếu can đảm đến mức đáng khinh cách 1 ; run sợ đớn hèn cách 2. Câu 5. Từ mất có nhiều nghĩa -nghĩa 1 không còn thuộc về mình nữa. Ví dụ mất của, mất cái ví ; -nghĩa 2 không có, không thấy. Ví dụ mất tín hiệu, mất liên lạc ; -nghĩa 3 không có ở mình nữa. Ví dụ mất tự nhiên, mất lòng tin. Nhân vật Nụ vì sợ cô chủ mắng nên đã lợi dụng việc cô chủ hiểu từ mất theo nghĩa thứ hai không nhìn thấy để bào chữa việc đánh rơi mất cái ống vôi của cô chủ xuống lòng sông hiểu theo nghĩa thứ nhất không còn thuộc về mình nữa, không; thể sử dụng được nữa vì nó đã ở dưới lòng sông, không thể lấy lại được. THAM KHẢO Đánh trống bỏ dùi Thoạt nghe, tưởng chừng thành ngữ “đánh trống bỏ dùi” chẳng có vấn đề gì về mặt chữ nghĩa, vậy mà chính nó là một thành ngữ khá phức tạp, không đơn giản như nhiều người vẫn hiểu. Tất chỉ tại một chữ dùi! Thông thường, nhiều người diễn giải rằng “đánh trống bỏ dùi” là dùng dùi để đánh trống và đánh xong thì đem vất dùi đi. Từ đó mà suy diễn ra nghĩa của thành ngữ. Có người còn suy ra là người đánh trống, khi xong công việc thì chỉ mang trống về, chỉ giữ gìn lấy trống mà vất dùi lại, chẳng tiếc gì thứ rẻ tiền” đó nữa. Trách ai tham trống bỏ dùi Ca dao Nhưng lại có một cách hiểu khác về chữ dùi. Dùi là tên gọi những tiếng trống lẻ sau những hồi trống dài, liên tục. Như vậy, dùi còn mang ý nghĩa như tiếng do phép hoán dụ, dùng phương tiện hành động chỉ kết quả hành động. Trong thổ ngữ Nghệ Tĩnh, dùi và tiếng song song tồn tại bên nhau và có khả năng thay thế cho nhau ba hồi chín dùi = ba hồi chín tiếng. Đáng lưu ý là những dùi trống riêng lẻ này rất quan trọng vì chúng là tín hiệu góp phần phân biệt quy định các hiệu lệnh khác nhau của hồi trống “ba hồi chín dùi” có nội dung thông báo khác với hiệu lệnh “ba hồi ba dùi”. Đánh trống mà bỏ không đánh những dùi lẻ này thì người nghe không thể biết đó là hiệu lệnh gì để đáp ứng yêu cầu kịp thời. Ấy vậy là làm việc không chu đáo và thiếu trách nhiệm. Bài soạn “Nghĩa của từ” số 5 Bài tập trang 35 sgk – tập quán thói quen của một cộng đồng địa phương, dân tộc, … được hình thành từ lâu trong đời sống, được mọi người làm theo. – lẫm liệt hùng dũng, oai nghiêm – nao núng lung lay, không vững lòng tin ở mình nữa Em hãy cho biết Câu 1 Mỗi chú thích trên gồm mấy bộ phận? Câu 2 Bộ phận nào trong chú thích nên lên nghĩa của từ? Câu 3 Nghĩa của từ ứng với phần nào trong mô hình đưới đây? Hình vẽ SGK Trả lời Câu 1 Mỗi chú thích đã cho gồm 2 bộ phận – Chữ đậm từ – Chữ thường giải thích nghĩa sau dấu hai chấm. Câu 2 Bộ phận trong chú thích nêu lên nghĩa của từ là Bộ phận chữ thường, sau dấu hai chấm nêu lên nghĩa của từ. Câu 3 Từ là đơn vị có tính hai mặt trong ngôn ngữ – Mặt nội dung và mặt hình thức. – Mặt nội dung chính là nghĩa của từ. Câu 1 – Trang 35 sgk Đọc lại các chú thích đã dẫn ở phần I – Học sinh đọc lại các chú thích ở phần I Câu 2 – Trang 35 sgk Mỗi chú thích trong câu 1, nghĩa của từ được giải thích bằng cách nào? Trong ba trường hợp chú thích trên, nghĩa của từ được giải thích theo hai kiểu – Trình bày khái niệm mà từ biểu thị tập quán. – Đưa ra từ đồng nghĩa hoặc trái nghĩa với từ được giải thích lẫm liệt, nao núng. Cụ thể – Tập quán được giải thích bằng cách trình bày khái niệm mà từ biểu thị thói quen của một cộng đồng được hình thành từ lâu đời trong đời sống, được mọi ngời làm theo – Lẫm liệt, nao núng được giải thích bằng cách đưa ra những từ đồng nghĩa hoặc trái nghĩa hùng dũng, oai nghiêm; lung lay, không vững lòng tin ở mình nữa. Câu 1 – Trang 36 sgk Ví dụ Áo giáp áo được làm bằng chất liệu đặc biệt da thú hoặc bằng sắt, chống đỡ binh khí và bảo vệ cơ lạnh thờ ơ, nhạt nhẽo, xa lánh đối với người lẽ ra phải gần gũi, thân thần các quan trong triều xét trong quan hệ với vua.Sứ giả người vâng mệnh trên ở đây là vua đi làm một việc gì ở các địa phương trong nước hoặc nước ngoài sứ người được vua hay nhà nước phái đi để đại diện; giả kẻ, người.Khôi ngô vẻ mặt sáng sủa, thông minh.==> Các từ áo giáp, sứ giả được giải thích bằng khái niệm mà từ biểu thị; các từ ghẻ lạnh, khôi ngô được giải thích bằng cách đưa ra những từ đồng nghĩa, trái nghĩa Câu 2 – Trang 36 sgk Hãy điền các từ học hỏi, học tập, học hành, học lỏm vào chỗ trống trong những câu dưới đây cho phù hợp – … học và luyện tập để có hiểu biết, có kĩ năng. – … nghe hoặc thấy người ta làm rồi làm theo, chứ không được ai trực tiếp dạy bảo. – … tìm tòi, hỏi han để học tập. – … Học văn hóa có thầy, có chương trình, có hướng dẫn nói một cách khái quát. Có thể điền từ vào chỗ trống như sau – học hành học và luyện tập để có hiểu biết, có kĩ năng – học lỏm nghe hoặc thấy người ta làm rồi làm theo, chứ không được ai trực tiếp dạy bảo. – học hỏi tìm tòi, hỏi han để học tập – học tập học văn hóa có thầy, có chương trình, có hướng dẫn nói một cách khái quát. Câu 3 – Trang 36 sgk Điền các từ trung gian, trung niên, trung bình vào chỗ trống cho phù hợp – … ở vào giữa trong bậc thang đánh giá, không khá cũng không kém, không cao cũng không thấp. – … ở vị trí chuyển tiếp hoặc nối liền giữa hai bộ phận, hai giai đoạn, hai sự vật,… – … đã quá tuổi thanh niên nhưng chưa đến tuổi già. – trung bình khoảng giữa trong bậc thang đánh giác, không khá cũng không kém, không cao cũng không thấp. – trung gian ở vị trí chuyển tiếp hoặc nối liền giữa hai bộ phận, hai giai đoạn, hai sự vật … – trung niên đã quá tuổi thanh niên nhưng chưa đến tuổi già. Câu 4 – Trang 36 sgk Giải thích các từ sau theo những cách đã biết – Giếng – Rung rinh – Hèn nhát Giải thích các từ sau theo những cách đã biết – Giếng hố đào thẳng đứng, sâu trong lòng đất, thường để lấy nước Giải thích theo cách trình bày khái niệm mà từ biểu thị – Rung rinh rung động, đung đưa Giải thích theo cách đưa ra những từ đồng nghĩa hoặc trái nghĩa với từ cần giải thích – Hèn nhát thiếu can đảm đến mức đáng khinh Giải thích theo cách trình bày khái niệm mà từ biểu thịrun sợ đớn hèn Giải thích theo cách đưa ra những từ đồng nghĩa hoặc trái nghĩa với từ cần giải thích Câu 5 – Trang 36 sgk Đọc truyện sau đây và cho biết giải nghĩa từ mất như nhân vật Nụ có đúng không. THẾ THÌ KHÔNG MẤT Cô Chiêu đi đò với cái Nụ. Cái Nụ ăn trầu, lỡ tay đánh rơi ống vôi bạc của cô Chiêu xuống sông. Để cô Chiêu khỏi mắng mình, nó rón rén hỏi – Thưa cô, cái gì mà mình biết nó ở đâu rồi thì có thể gọi là mất được không cô nhỉ? Cô Chiêu cười bảo – Cái con bé này hỏi đến lẩm cẩm. Đã biết là ở đâu rồi thì sao gọi là mất được nữa! Cái Nụ nhanh nhảu tiếp luôn – Thế thì cái ống vôi của cô không mất rồi. Con biết nó nằm ở dưới đáy sông đằng kia. Con vừa đánh rơi xuống đấy. Theo Truyện tiếu lâm Việt Nam Ví dụ này đề cập đến hai loại nghĩa của từ – Nghĩa đen nghĩa từ điển khi bị tách ra khỏi văn bản mà nghĩa vẫn không đổi. – Nghĩa bóng nghĩa văn cảnh khi từ nằm trong một hoàn cảnh nhất định, nằm trong mạng lưới quan hệ ý nghĩa với các từ khác trong văn bản. *Giải thích nghĩa từ “mất” – Nghĩa đen trái nghĩa với “còn”. – Nghĩa văn cảnh nghĩa bóng Nhân vật Nụ đã giải thích nghĩa cụm từ không mất là biết nó ở đâu. Đặc biệt, cách giải thích của Nụ được cô Chiêu chấp nhận. Như vậy, mất không phải là mất, mất có nghĩa là còn. Kết luận So với cách giải nghĩa đen thì “mất” giải thích của Nụ là sai nhưng ở trong văn cảnh, trong truyện thì đúng và rất hay. Bài soạn “Nghĩa của từ” số 3 1. Mỗi mục chú thích trên gồm có hai phần cơ bản như sau Từ ngữNội dung của từ ngữ2. Bộ phận trong chú thích trên nêu lên ngữ nghĩa của từ Nội dung của từ ngữ 3. Nghĩa của từ tương ứng với phần Nội dung của từ ngữ II. Cách giải thích nghĩa của từ1. Có chú thích ở phần 1 sgk 2. Nghĩa của từ được giải thích bằng các phương pháp sau Đưa ra khái niệm, định nghĩaĐưa ra từ đồng nghĩa hoặc trái nghĩa. Bài 1 trang 36 sgk ngữ văn 6 tập 1 Các chú thích ở trong sách giáo khoa giải thích từ ngữ theo hai phương pháp chính Đưa ra các khái niệmĐưa ra từ đồng nghĩa, trái nghĩa Bài 2 trang 36 sgk ngữ văn 6 tập 1 Các từ cần điền Học tậpHọc lỏmHọc hỏiHọc hành Bài 3 Trang 36 sgk ngữ văn 6 tập 1 Các từ phù hợp Trung bìnhTrung gianTrung niên Bài 4 trang 36 sgk ngữ văn 6 tâp 1 Giếng hố đào sâu thẳng đứng vào lòng đất, thường có hình trụ, dùng để lấy nướcRung rinh trạng thái rung động nhẹ và liên tiếpHèn nhát Nỗi sợ hãi, thiếu can đảm khi đứng trước một tình huống xấu hoặc một sự việc nào đó bất ngờ ập đến Bài 5 trang 36 sgk ngữ văn 6 tập 1 Từ ” mất”có nhiều ngữ nghĩa Mất 1 không còn thuộc sự sở hữu của mìnhMất 2 không tìm thấy, không còn nhìn thấy vật nữaMất3 cách nói tế nhị, kính trọng của cái chếtNhân vật dựa vào việc cô chủ hiểu theo nghĩa thứ hai mất không tìm thấy, không nhìn thấy để tự biện minh cho mình trong việc đánh rơi cái ống vôi của cô chủ xuống dưới sông. Bài soạn “Nghĩa của từ” số 4 Hi vọng bài viết trên giúp các bạn chuẩn bị tốt kiến thức về bài học trước khi đến lớp. Chúc các bạn học tốt và tiếp tục theo dõi các bài soạn văn cũng như phân tích, phát biểu cảm nghĩ trên chúng mình. Đăng bởi Ánhh NguyệttTừ khoá 6 Bài soạn "Nghĩa của từ" lớp 6 hay nhất Tiết 35 Luyện tập về nghĩa của từ Danh mục Ngữ văn ... viÖt b. Tìm những từ đồng nghĩa với chết, đặt câu với từ đó 2. Bài tập 2a. Sự xác nhau về nghĩa giữa mỗi từ in đậm với từ chết và cho biết tác dụng của những từ ấy?2. Bác Dương thôi ... dụng của việc dùng từ trái nghĩa? Dùng từ trái nghĩa có tác dụng làm nổi bật ý đối lập, tạo ra cách nói sinh động. - Nghĩa của từ ăn trong ví dụ 1 tự cho vào cơ thể thức nuôi sống- Nghĩa ... thức nuôi sống- Nghĩa của từ ăn trong ví dụ 2 ăn ngon, mặc đẹp, sống nhàn hạ sung sướng. - Nghĩa của từ ăn trong ví dụ 3 giành phần hơn, phần thắng - Nghĩa của từ ăn trong ví dụ 4 làm... 13 6,684 48 Bài tập về cơ chế tự nhân đôi của ADN Danh mục Sinh học ... tái bản. Trong đó có 3 360 Guanin. Số Nu của gentrong đoạn từ 2100 – 2400. Số lượng từng loại Nu của gen là = T = 480, X= G = 60 0 = T = 550, X= G = = T = 60 0, X= G = 480 ... 83 86. Thì tổng số liên kết hiđrô bị phá vỡ ở lần tái bản trên là 066 liên kết B. 966 0 liên kết 060 liên kết D. 960 6 liên kếtCâu 19 Gen dài 5100A0, có GA = tái bản liên ... đôi của gen đã tạo ra 64 mạch đơn, trong các gen con, cóchứa 82 56 Nu loại T. Thì số lượng từng loại Nu môi trường cung cấp cho quá trình trên là = TTD = 2399, XTD = GTD = 35996... 3 7,785 308 bai tap ve thoi cua dong tu Danh mục Tiếng anh ... drink D. hasn’t drunken5. The earth _________ round the go B. has gone C. went D. goes 6. They ____________ me about it last was telling B. told C. has told D. would tell7. ... here since last am staying B. have been stayingC. had been staying D. was staying 16. The meal _________ when I was be cooked B. is cookedC. was being cooked D. is being ... Each student the lesson very understand B. understands C. understanding D. to understand 26. Jane to me twice a was writing B. are writtting C. was written D. writes27. He ______... 3 746 18 Thực hành về nghĩa của từ Danh mục Ngữ văn ... dùng từ vậy câu này chỉ có thể dùng từ Củng cố- Gv nhắc lại các từ đồng âm, từ nhiều nghĩa, từ gần nghĩa và hiện tượng chuyển nghĩa của từ 5. Dặn dò- Hs về nhà lấy thêm ví dụ về ... ngào của mọi người làm tôi rất xúc động+ Nó đã nhận ra nỗi cay đắng trong tình cảm gia đình+ Anh ấy đang mải mê nghe câu chuyện bùi tai Bài tập ý- Từ “cậy” có từ “nhờ” là từ đồng nghĩa. ... cụm từ “Nhật kí trong tù” được chuyển nghĩa không chỉ thể hiện tác phẩm, mà còn biểu hiện con người, tức tác có thể dùng từ liên can. Còn các từ khác không phù hợp về ngữ nghĩa... 2 1,697 6 THỰC HÀNH VỀ NGHĨA CỦA TỪ TRONG SỬ DỤNG Danh mục Ngữ văn ... các nghĩa dùng để định danh, nghĩa chuyên môn, nghĩa văn chương, nghĩa địa phương…2. Từ nhiều nghĩa khác với từ đồng âm3. Khi sử dụng phải biết chọn từ trong trường nghĩa, các từ đồng nghĩa ... trong tình yêu. ⇒ Các từ có nghĩa chuyển dựa trên nghệ thuật dùng ẩn dụ cảm giác. Bài tập 4. Từ đồng nghĩa với từ cậy, từ chịu-Cậy → Nhờ. Chúng có sự giống nhau về nghĩa muốn người khác ... Nghĩa của từ lá có quan hệ với nhau đều có nét nghĩa chung chỉ thuộc tính có hình dáng mỏng như lá cây. Bài tập 2. Các từ có nghĩa gốc chỉ bộ phận cơ thể người có thể chuyển nghĩa để... 19 12,172 25 Bài tập về sửa lỗi từ Danh mục Tiếng anh ... flying 56. B were – was57. B that which – that or which 58. A Jone – Jone’s59. A what did happen – what happened 60 . B we – us 61 . C since – for 62 . A you – your 63 . D isn’t it – hasn’t it 64 . ... isn’t it – hasn’t it 64 . D. John does so – so does John 65 . A to be – being 66 . D find – to find 67 . A his talking – him to talk 68 . D me – I 69 . B are – is 70. A for – on71. D highest – higher ... present house. D 62 . We insist on you leaving the meeting before any further outbursts take place. A B C D 63 . It has been along time since we have talked to John, isn`t it? A B C D 64 . Henry objects... 10 2,153 21 thuc hanh ve nghia cua tu trong su dung tieng viet Danh mục Tin học ... biểu hiện nghĩa Hiện tượng chuyển nghĩa là hiện tượng thay đổi nghĩa của từ, tạo ra những từ nhiều nghĩa. + Phương thức chuyển nghĩa ẩn dụhoán dụLưu ý- Từ một nghĩa và từ nhiều nghĩa. - ... 27Thực hành về nghĩa của từ trong sử dụng I. Bài tập Lá vàng trước gió khẽ đưa vèo Câu cá mùa thu- NK - HÃy xác định nghĩa của từ lá ? - Từ lá có nghĩa - chỉ bộ phận của cây - ... kiến thức gì về từ ngữ tiếng Việt ? 1. Hiện tượng chuyển nghĩa của từ - Nghĩa gốc là nghĩa xuất hiện từ đầu, làm cơ sở hình thành các nghĩa khác. Hình thức âm thanh của từ không thể giải... 20 1,333 3 thực hành về nghĩa của từ trong sử dụng Danh mục Ngữ văn ... triền miên của tác giả. Từ canh cánh đà nhân cách hóa Nhật kí trong tùb/ Chọn từ liên canc/ Chọn từ bạn III/ Ghi nhớ Tính nhiều nghĩa của từ là kết quả của quá trình chuyển nghĩa. Quá ... nghĩa hoán dụ Là phơng thức chuyển nghĩa của từ dựa trên mối quan hệ tơng cận gần gũi giữa các đối tợng đợc gọi tên Từ đồng âm là những từ giống nhau về âm thanh nhng khác hăn nhau về nghĩa. ... chuyển nghĩa đợc thực hiện theo hai phơng thức ẩn dụ và hoán dụPhơng thức chuyển nghĩa ẩn dụ Là phơng thức chuyển nghĩa của từ dựa trên mối quan hệ tơng đồng giữa các đối tợng mà từ gọi... 2 1,249 11 Báo cáo nghiên cứu khoa học "Trao đổi về nghĩa của từ Sâm Thương " pdf Danh mục Báo cáo khoa học ... trong suốt mấy trăm năm nay. Nhưng theo các từ điển của Trung Quốc như từ điển tiếng Hán hiện đại in năm 1994, từ điển Từ Hải in năm 1989, từ điển Từ Nguyên in năm 1997 thì Sâm Thương là 2 ngôi ... công nhận và tôn vinh là Danh nhân Văn hóa thế giới. Trao đổi về nghĩa của từ Sâm Thương Từ Sâm Thương được Ngữ văn 9 - tập I chú giải như sau “Sâm Thương chính là sao Kim, một hành tinh ... vậy, người ta thường dùng hình ảnh Sâm Thương theo 2 nghĩa sau từ điển của Trung Quốc giải thích. Giáo sư Nguyễn Thạch Giang đã giải thích từ Sâm Thương như sau “Sâm Thương chỉ sự cách biệt... 5 592 0 BÀI TẬP VỀ SỰ RƠI TỰ DO pot Danh mục Vật lý ... III. RÚT KINH NGHIỆM BÀI TẬP VỀ SỰ RƠI TỰ DO I. TÓM TẮT KIẾN THỨC 1. Tính chất của sự rơi tự do - Vật rơi theo phương thẳng đứng chỉ dưới tác dụng của trọng lực. - Chuyển động ... thời gian 22 2v gh gx  II. BÀI TẬP 4. Trong khoảng thời gian đó, vận tốc của vật đã tăng thêm bao nhiêu? Lấy gia tốc rơi tự do là g=9,8m/s2. Từ đó suy ra, quãng đường mà vật ... Vận tốc của vật rơi tự do được tính theo công thức v=gt Từ đó, suy ra, trong giây thứu 4, vận tốc của vật đã tăng lên một lượng bằng 4 34 3 9,8 / v v v g g g m s       Bài 3... 5 1,827 3 Các bài tập về Biện pháp tu từ Danh mục Ngữ văn ... hơn ai8. Chơi chữ Lợi dụng những đặc điểm về âm, về từ, về nghĩa của từ để tạo sắc thái dídỏm, hài hớc, câu văn hấp dẫn thú vị- Các lối chơi chữ + Từ đồng âm Sánh với Na-va ranh tớng Pháp. ... nỗi niềm của chủ thể trữ từ vàng mà mang bao ý nghĩa, bao liên tởng sâu xa. Nó đà góp phần khẳng định Tiếng Việt ta không chỉ giàumà còn rất đẹp. Bài tập 2 Cảm nhận của em về 2 câu ... no của ngờidân làng ơn nhà thơ Tế Hanh đà cho em và cho đời những câu thơ tuyệt bút về Quê h-ơng. Bài tập 4 Trình bày cảm nhận của em về hai câu thơ Chiếc thuyền im bến mỏi trở về... 8 47,798 656 Bài tập chia thì lớp 6 có đáp án Bài tập chia động từ lớp 6 có đáp xin giới thiệu đến quý thầy cô và các em Dạng bài tập về chia động từ tiếng Anh lớp 6 Global Success do sưu tầm và biên soạn. Tổng hợp bài tập tự luận tiếng Anh 6 mới giúp các em học sinh rèn luyện kỹ năng làm dạng bài tập chia động từ, chia thì tiếng Anh lớp 6 hiệu tôi hi vọng đây sẽ là nguồn tài liệu ôn tập tiếng Anh lớp 6 theo từng chuyên đề hữu ích giúp thầy cô giảng dạy và các em ôn luyện thật tốt. Sau đây mời quý thầy cô cùng các em tham khảo, download tài ý Nếu không tìm thấy nút Tải về bài viết này, bạn vui lòng kéo xuống cuối bài viết để tải về.*Give the correct form of the verb in brackets1. What........ you do............ next Sunday?2. He usually..................... jog in the My brother................... watch TV at the Hoa............................ not go fishing in the Her sister........................... skip There............................ not be any water in the I can.................... speak She....................... visit her aunt next At the moment, the children..................... play soccer in the She................... go camping My sister always wear ...........nice clothes for work. Today she wear........... a blue jacket and Why you buy.............. so much food? - Because we have..............a party That film come............... to the local cinema next week. You want............ to see it?14. It not rain..........right now. The sun shine................ and the sky is Alice not take.................the bus to school every day. She usually walk.......... She go.............. to school Bad students never work........................ It often rain............... in summer. It rain...................... He not have...................... any What you often do............... in the morning?21. She and I like.............. watching..................... TV very Where she go............? – she go................ to the Mai go ..........to school in the morning. She not go.....to school in the What ...she do .........on the weekend? She go.................camping with her friends25. They play ...........volleyball in the school yard How often .......he go .......swimming? twice a án1. will ...do2. jogs3. is watching4. doesn’t go5. is skipping6. isn’t7. speak8. will visit9. are playing10. will go11. wears - is wearing12. do ... buy - are going to have13. will come - Do you want14. is not raining - shines15. doesn't take - walks16. goes17. work18. rains - is raining19. doesn’t have20. do - do21. like - watching22. is ... going - is going23. goes; doesn’t go24. will ... do - will go25. are playing26. does - he*Complete the sentences with correct forms of the verbs in bracket1. Nga brush___________ her teeth after We have____________ Geography every Wednesday?3. Nga and Lan go___________ to school six days a Who to be____________ phoning you at the moment?5. You hear ___________the wind? It blow____________ very strongly What your son usually have______________for breakfast?7. Nga have___________an English test in two Yen stand_________ at the corner. She wait - for the Summer vacation come ____________ soon. What be _____________your plan?Đáp án1. brushes2. Do - have3. go4. is5. Do - you; is blowing6. does - have7. has8. is standing; is waiting9. is coming; is* Give the correct form of the verbs in brackets1. There be.................. thirty-nine students in my What you do............... now? I read................. an English He play.................... soccer with his freinds after school?4. How often Mai go...................... fishing?5. They not be................. teachers in my Mai not do............... her homework after How long you stay...................... in Hue? For a When she have.................... English?9. They wait.................... for a train at the Look! the snow fall................11. We be.............. tired and we would like some Lan have.................. an oval face and a small Look! The boys play....................... soccer Where be................. Xuan and Mai? They cook................. in the kitchen at the Hoa not like............... meat. She like................... Why don't we visit...................the museun?17. They often jog........................in the He not want...............................a hot Mr Quang drive........................... án1. are2. Are - doing; am reading3. Does - play4. does - go5. aren’t6. doesn’t do7. have - stayed8. does - she9. are waiting10. Is falling11. are12. has13. are playing14. are; are cooking15. doesn’t like; likes16. visit17. jog18. doesn’t want19. is driving*Supply the correct form of these verbs1. We must take___________ an umbrella. It rain Where you be___________? – I'm upstairs. I have____________ a Sometimes I get____________ up before the sun rise .4. You enjoy_____________ yourself or you like______________ to leave now?5. I enjoy_____________ myself very much. I want stay____________ to the We destroy__________ our environment. Many rare plants and animals be____________- in He He grow____________ vegetables in his garden next week?8. His chickens not/ produce___________ many My frend have__________ a small rice paddy and he produce_____________ some rice They build_____________ a new factory soon to recycle old án1. take - is raining2. are you; have3. get; rises4. have5. Do - enjoy - like6. destroy; are7. Will - grow8. don’t produce9. has - produces10. will build*Supply the correct form of these verbs1. Hoa like volleyball. She often play________volleyball with her friends. They play___________- it three times a week. They play________ volleyball in their school yard What your father do_________ in his free time?-He listen________ to music or read__________ a Where be______ Mai? -She be_____ in the kitchen. She cook__________ lunch for her Which sports your brothers play________? -They swim_________. They swim_______ in the swimming pool He never/ go_________ camping because he not/ have___________ a Lan and Nga see__________ a movie What your vacation plans be________? - I spend__________ 2 weeks on a Greek That film come___________ to the local cinema next week. You want___________ to see it?Đáp án1. likes - plays - play - are playing2. Does - do; listens; reads3. is; is; is cooking4. do - play; swim; are swimming5. never goes; doesn’t have6. are seeing7. are; spend8. will come; Do - want* Supply the correct forms and tenses of these verbs1. You can park__________ here because this sign says "Parking".2. Mary not/ work____________ today because it's Where you go____________? - I go___________ to the What you do_______ this summer holiday? - We visit__________ President Ho Chi Minh's My brother drive___________ his car into the garage at the You mustn't eat___________ food in the Let's help_________ mom, Lan. She clean_________ the Look! The plane fly__________ towards the airport. It land Why we not/ go___________ to Ha Long Bay this summer?10. Where are you, Nam?- I read in my There be___________ any vegetables in he kitchen?12. My parents not/ go____________to work on Saturdays and Lan and Hoa are play______________tennis in the Our teacher often have______________lunch at She be___________ten years án1. park2. doesn’t work3. do - go; go4. are - doing; are visiting5. are driving6. eat7. help; is cleaning8. is flying; is landing9. don’t - go10. am reading11. Are there12. don’t go13. are playing14. has15. is* Complete the passage with the correct form of the verbs in bracketsMr. Ba 1. be_________ my teacher. He 1. teach________ me English. He 3. go_________ to work by car. His class 4. start_______ at and 5. end_________ at 11. He 6. have_______ lunch at school. In the evening, he 7. watch_____ TV or 8. read__________ newspapers. He 9. work____________ late and 10. go__________ to bed at about ánMr. Ba 1. be_____is____ my teacher. He 1. teach___teaches_____ me English. He 3. go____goes_____ to work by car. His class 4. start___starts____ at and 5. end_____ends____ at 11. He 6. have___has____ lunch at school. In the evening, he 7. watch___watches__ TV or 8. read_____reads_____ newspapers. He 9. work______works______ late and 10. go_____goes_____ to bed at about the tense and form of the verbsSon be..... from Vietnam. He speak...........Vietnamese. He can speak...... English, too. He live......with his family in Ho Chi Minh City. He often go ........... to school on Sundays to practice his English. Tomorrow be....... Sunday. He walk...... to school tomorrow. Now he read.......... a ánSon be…is.. from Vietnam. He speak…speaks……..Vietnamese. He can speak…speak… English, too. He live…lives…with his family in Ho Chi Minh City. He often go …goes…….. to school on Sundays to practice his English. Tomorrow be……is. Sunday. He walk…will walk… to school tomorrow. Now he read…is reading……. a book.*Give the correct form of the verb in Trang usually listen.......... to the teacher in class, but she not listen..........now; she look............ out of the Where is your father? - He be........ in the bathroom. He brush............ his teeth. He brush............. his teeth in the morning and Your children go.............. to school by bus every day?4. There be............. many flowers in your garden?5. Every day Mr Hung not drive........... to work. He travel.................... to work by án1 - listens - isn't listening - is looking;2 - is - is brushing - brushes;3 - Do ... go;4 - Are there;5 - doesn't drive - travels;*Give the correct form of the verb in is and the Browns ...1. be in the kitchen. Mrs. Brown ... 2. sit at the breakfast table. She ... 3. read the morning paper. Mr. Brown ... 4. pour a cup of coffee. He ... 5. drink tow cups of coffee every morning before he ... 6. go to work. There is the cartoon on TV, but the children are not watching it. They ... 7. play with the toys. They usually ... cartoons in the morning, but this morning they ... pay any attention to the TV. Of course. Mr. and Mrs. Brown are not watching TV either. They ... 10. like watching ánIt is and the Browns ..are.1. be in the kitchen. Mrs. Brown .is sitting.. 2. sit at the breakfast table. She ..is reading. 3. read the morning paper. Mr. Brown .is pouring.. 4. pour a cup of coffee. He ..drinks. 5. drink tow cups of coffee every morning before he .goes.. 6. go to work. There is the cartoon on TV, but the children are not watching it. They .are playing.. 7. play with the toys. They usually .watch.. cartoons in the morning, but this morning they ..don't pay. pay any attention to the TV. Of course. Mr. and Mrs. Brown are not watching TV either. They ..like. 10. like watching cartoons.*Give the correct form of the verb in is twenty six years old. He with his family in an apartment in Hanoi. There four people in his family. His father is a worker. His mother is a worker. They 3. work__________ in a factory. His sister is a student at university. John 4. work_________ as a travel writer for a newspaper. He 5. go_______ abroad about ten times a year. Now, he 6. travel________ in England. He 7. speak__________ English very well, but he 8. study________ Spanish at the moment because he 9. need_________ to go to South America. Every evening he 10. write________ notes about people and places around the ánJohn is twenty six years old. He with his family in an apartment in Hanoi. There four people in his family. His father is a worker. His mother is a worker. They 3. work_____work_____ in a factory. His sister is a student at university. John 4. work_______works__ as a travel writer for a newspaper. He 5. go____goes___ abroad about ten times a year. Now, he 6. travel___is travelling_____ in England. He 7. speak______speaks____ English very well, but he 8. study____is studying____ Spanish at the moment because he 9. need_____needs____ to go to South America. Every evening he 10. write____writes____ notes about people and places around the world.* Supply the correct forms and tenses of these verbs1. He often go................... to school on It rain............................ very hard The sun warm........................... the air and give.................. us Look! A man run...................... after the She go.................... to school Bad students never work.............................. It often rain............... in the summer. It rain........................ The teacher always point............ at the black-board when he want.................. to explain Mother cook.......... some food in the kitchen at the moment, she always cook............ in the I always meet................ him on the corner of this Where you go.................... now? - I go....................... to the He not do.............................. morning exercises He do..............................morning exercises now?14. Water boil............................at 100 degrees He meet........................ the dentist next án1 - goes; 2 - is raining; 3 - warms - gives; 4 - is running; 5 - goes;6 - work; 7 - rains - is raining; 8 - points - wants; 9 - is cooking - cooks; 10 - meet;11 - are you going - am going; 12 - doesn't do; 13 - Is he doing; 14 - boils; 15 - is going to meet;* Supply the correct forms and tenses of these verbs1. you be............................. a food student?2. They usually not go............................. to school by He swim........................... over there She come................................ here next They not be................................ He often get............................... up You often watch.........................TV?8. listen......................... to music now?9. I usually go........................shopping on the Hai often wash.......................... his face at She play................................. badminton at the moment?12. Thanh and Mai always see........................... a movie on He often take............................a bus to school?14. We be................students in class She often not do homework in the He usually take..................... a taxi to the They usually not go............................to school by They be.......................... beautiful?19. Manh not play...............................soccer at the Minh play............................ chess with Nam at the They often visit.............................their parents on She study............................ now?23. Mi and I always go....................................to the He not be........................... at home Hanh not read................................book at the Our teacher usually give............................. us many He often catch.............................. a train to The cat catch...................................... They plant.................................trees over there at the My old friend, Manh write................................ to me twice a What she says be....................... Where she buy..............................her breakfast every morning?33. Bi often not phone.................................... to always take.......................a bus to work. But now she drive.........................to Look! The ball fall.......................... He usually water...........................the trees in the She not listen.............................to the radio The sun rise...............in the East and set............. in the He play............................ table tennis at the Mo and Nguyen sing................................the same song They always make..........................noise in the Hung often not go.........................camping in the Hanh not read............................... with the friends at the Son write............................to their friends every summer holiday?45. What you listen...............................on the radio?46. Listen! Someone cry........................47. Kien and Tuyen be...................... good She go........................ to work by bus You see........................... the doctor next week?50. Mai and Nam go..................................to the movie theater tomorrow They plant.................................... trees a long this street next He write......................................to his friend next They not be....................... He often pick..............his friend up at the train way station He watch........................ a romantic film on TV this You often do.........................your homework in the evening?57. I read.........................an interesting novel at the You usually watch.........................TV in the evening?59. They always talk...................... to each other in the They play...................soccer at the She often not go....................shopping on They not be.............................. He be................ your father?64. She listen.................... to music now?65. Thanh and Hung read....................a wonderful story at the Mai and Hang not play.......................... the game at the I often wash............................ my She not be........................... at home You often write............................to your friend?70. water...........................the plant every We meet..................................... each other twice a He listen.......................................to the telephone at the They always not go...............................to the school by He drink.......................................beer at the bar at the They usually sing............................................in the early Mi and Thanh talk........................................ on the telephone now?77. They plant.....................................................trees in the early He not study............................................Math at the She play...................................badminton every afternoon?80. They sometimes do................................ morning exercises at Thanh and I be.............................at home Hung run........................................about 5 km every Hung and Minh sometimes meet................................ each other?84. Every evening, she jog........................................... about 3 He always drive.............. his car to work. But now, he ride................. his motorbike to It not rain..........right now. The sun shine................ and the sky is Alice not take.................the bus to school every day. She usually walk.......... instead88. She not listen to music very Where's Lien?- She watch TV in her What about play soccer?91. There are lots of gray clouds in the sky. It rain.92. They watch TV in the living room at the moment?- No, they playchessĐáp án1 - Are you; 2 - don't go; 3 - is swimming; 4 - is coming; 5 - are not;6 - gets; 7 - Do .... watch; 8 - Is .. listening; 9 - go; 10 - washes;11 - is .. playing; 12 - see; 13 - Does... take; 14 - are; 15 - doesn't do;16 - takes; 17 - don't go; 18 - Are they; 19 - isn't playing; 20 - is playing;21 - visit; 22 - is .. studying; 23 - go; 24 - isn't; 25 - is not reading;26 - give; 27 - catches; 28 - catches; 29 - are planting; 30 - writes;31 - is; 32 - does ... buy; 33 - doesn't often phone; 34 - takes - is driving; 35 - is falling;36 - waters; 37 - isn't listening; 38 - rises - sets; 39 - is playing 40 - are singing;41 - make; 42 - doesn't often go; 43 - isn't reading; 44 - Does ... write; 45 - do ... listen;46 - is crying; 47 - are; 48 - will go; 49 - Will you see; 50 - will go;51 - will plant; 52 - is going to write; 53 - aren't; 54 - picks; 55 - is going to watch;56 - Do.. do; 57 - am reading; 58 - Do... watch; 59 - talk; 60 - are playing;61 - doesn't usually go; 62 - aren't; 63 - Is he; 64 - Is she listening; 65 - are reading;66 - aren't playing; 67 - wash; 68 - isn't; 69 - Do ... write; 70 - waters;71 - meet; 72 - is listening; 73 - don't always go; 74 - is drinking; 75 - sing;76 - Are... talking; 77 - plant; 78 - isn't studying; 79 - Does... play; 80 - do;81 - are; 82 - runs; 83 - Do... meet; 84 - jogs; 85 - drives - is riding;86 - isn't raining - shines; 87 - doesn't take - walks; 88 - doesn't listen;89 - is watching; 90 - playing; 91 - is going to rain; 92- Are... watching - are playing;Fill in the blank with suitable form of past verb of TO BE1. Yesterday ....... Monday. I ......... at Mom and Dad ………………..at home The weather……………… nice today. It .............. windy and ……… he free all day? Yes, he She…………….tired last I…………… in London last ………you at Nina’s house yesterday?8. I…………with him …………..they happy last week?10. It is Monday. He………… at Were you busy yesterday? - Yes, I……………12. ………. it cold last night? - No, it……………. It was Where…………… they on Sunday? - They…………. at the …………Nina and Sam strong this morning? - No, they………………15. ………….Sam ill last night? - Yes, …………………Đáp án1. Yesterday ....was... Monday. I ....was..... at Mom and Dad ………were………..at home The weather………is……… nice today. It .......is....... windy and ……Is… he free all day? Yes, he She……was……….tired last I………was…… in London last ……Were…you at Nina’s house yesterday?8. I……was……with him ………Were…..they happy last week?10. It is Monday. He……is…… at Were you busy yesterday? - Yes, I……was………12. …Was……. it cold last night? - No, it………wasn't……. It was Where………were…… they on Sunday? - They……were……. at the ………Are…Nina and Sam strong this morning? - No, they…………aren't……15. ……Was…….Sam ill last night? - Yes, ………she was…………*Supply the correct forms and tenses of these verbs1. My brother not live.......... in Hanoi. He live....... in Ho Chi Minh Our school have......... a small garden. There be....... many flowers in What time your son get up .......every morning?4. Your parents go ......to work every day?5. Nam wash ...........his face at We not have ..........breakfast at every She can speak............. He eat............... a lot of meat?9. Where Mai be........... now? She play......................... in the Look! She come..................11. What there be drink............for dinner?Đáp án1. My brother not live......doesn't live.... in Hanoi. He live....lives... in Ho Chi Minh Our school have....has..... a small garden. There be...are.... many flowers in What time does your son get up ....get up...every morning?4. Do Your parents go ..go....to work every day?5. Nam wash ...washes ........his face at We not have ....don't have......breakfast at every She can speak.....speak........ Does He eat........eat....... a lot of meat?9. Where is Mai be........... now? She play...............is playing.......... in the Look! She come.........is coming.........11. What is there be drink....to drink........for dinner?* Chia động từ thì hiện tại hoàn thành1. We buy…………………………a new He write……………………….five John be ………………………to Paris, London and New The family be………………… to the beaches in Nha Trang many Tom visit……………………. London His brother be………………..to Ho Chi Minh There is no more cheese. I eat……………. ……….it all, I’m The bill isn’t right. They make……………………….. a Don’t you want to see this programme. It ………………………..start.10. It’ll soon get warm in here. I turn……………………………. the heating án1. We buy………have bought……a new He write……has written….five John be ………has been……to Paris, London and New The family be……has been……… to the beaches in Nha Trang many Tom visit………has visited……. London His brother be………has been……..to Ho Chi Minh There is no more cheese. I eat…………have eaten. ……….it all, I’m The bill isn’t right. They make………have made…….. a Don’t you want to see this programme. It …………has started……..start.10. It’ll soon get warm in here. I turn…………have turned………. the heating on.* Write the past form of in the following sentence1. Yesterday, I go___________ to the restaurant with a We drive ____________ around the parking lot for 20 minutes to find a parking When we arrive___________________ at the restaurant, the place be ______ The waitress ask__________ ______ us if we have _________________ I say_____________, "No, my secretary forgets to make them."6. The waitress tell _____________ us to come back in two My client and I slowly walk _______________________ back to the Then we see ____________________ a small grocery We stop in the grocery store and buy _________________ some That be _______________________ better than waiting for two I not go _______________________ to school last She get _______________________ married last year?13. What you do ________________________ last night?- I do _______________________ my I love _______________ him but no Yesterday, I get ____________ up at 6 and have______________ breakfast at án1. Yesterday, I go______went_____ to the restaurant with a We drive _____drove_____ around the parking lot for 20 minutes to find a parking When we arrive_______arrived_______ at the restaurant, the place be __was____ The waitress ask_______asked____ us if we have ______had______ I say______said____, "No, my secretary forgets to make them."6. The waitress tell ______told_______ us to come back in two My client and I slowly walk ______walked____ back to the Then we see ______saw______ a small grocery We stop in the grocery store and buy ________bought_________ some That be _____was__________ better than waiting for two I not go ________didn't go_______ to school last She get __________Did she get_______ married last year?13. What you do _____did you do_____ last night?- I do ______did_______ my I love ________loved_______ him but no Yesterday, I get ____got________ up at 6 and have______had________ breakfast at Give the correct form of the words in It’s the first time I …………….eat This is the worst storm I ……………ever see.3. It was the first time I ……………………ever see such a beautiful It was the most exciting film I …………………ever see.5. This was the dirtiest looking dog I ……………….ever see.6. My friend…………….. not see me for many years when I ……… meet him last After John………………… wash his clothes, he begin ………….to She came into the room when they ……………….watch As soon as we find another apartment, we ………………. move.10. She …………… play the piano when our guests ………… arrive last án1. It’s the first time I ………have eaten…….eat This is the worst storm I ………have ever seen……ever see.3. It was the first time I ………have ever seen……………ever see such a beautiful It was the most exciting film I ………have ever seen…………ever see.5. This was the dirtiest looking dog I ………have ever seen……….ever see.6. My friend………hasn't seen…….. not see me for many years when I ……met… meet him last After John…………had washed……… wash his clothes, he begin ……began…….to She came into the room when they ……were watching…….watch As soon as we find another apartment, we ………will move………. move.10. She ……was playing……… play the piano when our guests ……arrived…… arrive last night.*Supply the correct forms and tenses of these verbs1/ Our classroom be on the first Hoa watch television We have Math on There be many trees and flowers in the She go to bed at half past ten6/ There be a factory and a hospital near our Thu and Vui play games after We not / watch in the There not / be a hotel near the Phong not / listen to music án1- is; 2 - watches; 3 - have; 4 - are; 5 - goes;6 - is; 7 - play; 8 - don't watch; 9 - isn't; 10 - doesn't listen* Supply the correct forms and tenses of these verbs1. Every evening my father watch..........................… We not/ read............................. books after Tom be........................ my friend. He play...................... sports your students/ play.......................................... soccer every afternoon?5. Where your children/ be...............? - They’re upstairs. They play...................... video What you/ do................................... now? - I unload........................... Nam/ work.............................................. in the garden at the moment?8. At the moment we sit........... in a café. We wait............. for the museum to open, so I write ................... some Miss Helen help............................. as soon as she finish............................. that Boys like play............................. marbles or catch while girls enjoy skip.............. rope or you/ go........................... abroad for your holiday? - Well, I get................... a holiday I’m going to an agent’s on Saturday find out...................…about She go to school Bad students never work It often rain in summer. It rain He not have any What you often do in the morning?18. She and I like watching TV very Where she go? – she go to the He still do our work now. But he will go with you when he finish _________ On my way home I often meet many children who go ______ to The sun rise in the east and set in the Mary not work today because it's My father and I visit Ha Long Bay this summer án1 - watches; 2 - don't read; 3 - is - plays;4 - Do your students play; 5 - are your children - are playing; 6 - are you doing - am unloading;7 - Is Nam working; 8 - are sitting - are waiting - am writing; 9 - will help - finishes;10 - playing - skipping; 11 - Are you going abroad - am going to get; 12 - finds out;13 - goes; 14 - work; 15 - rains- is raining; 16 - doesn't have; 17 - do you often do;18 - like - watching; 19 - does she go - goes; 20 - is still doing - finishes;21 - meet - go; 22 - rises - sets; 23 - doesn't visit; 24 - are going to the correct form of the verbs in We __________ have an English lesson on Monday. We___________ not have on Long ___________ want to go to the cinema on John __________ be a student. His brothers ___________ be Tomorrow __________ be Sunday. We ____________ go to Cuc Phuong National Mary often ___________ help her mother with the housework?6. They ___________ not work at the factory How ___________ do your father ___________ go to work every day?8. Your parents ___________ watch TV in the evening?9. Jenny _________ go home and ___________ turn on the Jane ___________ miss her parents so much when she ___________ be away from án1. We _______have___ have an English lesson on Monday. We_______don't have____ not have on Long ______wants_____ want to go to the cinema on John ____is______ be a student. His brothers _____are______ be Tomorrow _____is_____ be Sunday. We _____will go_______ go to Cuc Phuong National Does Mary often _____help_____ help her mother with the housework?6. They _______aren't working____ not work at the factory How _____does______ do your father _______go____ go to work every day?8. Do Your parents ______watch_____ watch TV in the evening?9. Jenny _____goes____ go home and _______turns____ turn on the Jane _____misses______ miss her parents so much when she _____is______ be away from the verbs in brackets into the correct tense Where is Mai? ~ She _________________ skip with her friends in the _________________ you/ play football after school?3. There _________________ be a bed, a bookcase, a table and two chairs in my She ____________ not have a pretty face, but she _________ have beautiful blue _________________ Tom/ ride his bike to school every morning?Đáp án1. Where is Mai? ~ She _________is skipping________ skip with her friends in the __________Do you play______ you/ play football after school?3. There ________is_________ be a bed, a bookcase, a table and two chairs in my She _____doesn't have_______ not have a pretty face, but she _____has____ have beautiful blue ____________Does Tom ride_____ Tom/ ride his bike to school every morning?*Supply the correct forms and tenses of these verbs1. Your father go ______to work by bike everyday?2. We not watch _____ television at the Let’s help _____your friend, Nam. She do ______her What you do_____ this summer vacation?- We visit _____Ha Long She not have _____breakfast at every It often rain _____in án1 - Does your father go;2 - aren't watching3 - help - is doing4 - are you going to do - are going to visit5 - doesn't have6 - rains*Supply the correct forms and tenses of these verbs1. What you do ______now? - I listen_______ to My mom always go_____ to work You often eat _____ vegetables for your breakfast?4. There be______ 14 classrooms in your school?5. They not play ______in the eveningsĐáp án1 - are you doing - am listening2 - goes3 - Do you often eat4 - Are there5 - don't play*Give the correct form of the verb in brackets. She likes 1 - read _____ but she 2 - not read _____ now. My sister and I go to school in the morning and 3- come ______home in the afternoon. Our mother 4- go _____to the market at half past seven. She 5- get _____food for the family. Our father goes home at six everyday. He 6-watch _____ television in the evening. Today 7- be____ Sunday, we are at home and we 8-clean_____ our house. We 9- work _____ and talking at the moment. We 10- feel _____ very happyĐáp án1 - reading; 2 - isn't reading; 3 - come; 4 - goes; 5 - gets;6 - watches; 7 - is; 8 - are cleaning; 9 - are working; 10 - feel;Hiện tại chưa cập nhật đầy đủ đáp án của Bài tập chia động từ lớp 6. Mời bạn đọc tham khảo thêm nhiều tài liệu ôn tập Tiếng Anh 6 khác nhau nhau được cập nhật liên tục trên khảo thêmĐề kiểm tra tiếng Anh lớp 6 online số 1Bài tập word form lớp 6Các dạng bài tập chia động từ17 nguyên tắc khi chia động từCấu trúc There is There are lớp 6Bài tập về động từ tobe lớp 6 có đáp ánBài tập Ngữ âm lớp 6 có đáp ánCách chia động từ đầu câu Bài tập Ngữ văn lớp 6Nghĩa của từ Ngữ văn lớp 6Bài tập Ngữ Văn lớp 6 Nghĩa của từ tổng hợp kiến thức lý thuyết và bài tập có lời giải phần Tiếng việt lớp 6 cho các em học sinh tham khảo, rèn luyện các bài tập Ngữ văn lớp 6. Mời các em học sinh tham khảo chi dung bài học Nghĩa của từ lớp 6- Nghĩa của từ là nội dung sự vật, tính chất, hoạt động, quan hệ.... mà từ biểu Có thể giải thích nghĩa của từ bằng hai cách chính như sau+ Trình bày khái niệm mà từ biểu thị.+ Đưa ra những từ đồng nghĩa hoặc trái nghĩa với từ cần giải tập tự luyện Nghĩa của từ Ngữ văn lớp 6Bài 1 Điền các từ kiêu căng, kiêu hãnh vào chỗ trống dưới đây cho phù hợp1........... tự cho mình là tài giỏi hơn mà khinh người khác.2........... có vẻ tự hào, hãnh diện về giá trị cao quý của ý1 Kiêu căng2 Kiêu hãnhBài 2 Điền các từ cười nụ, cười góp, cười xòa, cười trừ, cười mát vào chỗ trống dưới đây cho phù hợp1............ cười theo người khác.2............. cười nhếch mép có vẻ khinh bỉ hoặc hờn giận.3............. cười chúm môi một cách kín đáo.4............. cười để khỏi trả lời trực tiếp.5............. cười vui vẻ để xua tan sự căng ý1 Cười góp2 Cười mát3 Cười nụ4 Cười trừ5 Cười xòaBài 3 Cho các nghĩa sau của từ chín1 Quả, hạt ở vào giai đoạn phát triển đầy đủ nhất, thường có màu đỏ hoặc vàng, có hương vị thơm ngon, trái với xanh2 Thức ăn được nấu đến mức ăn được, trái với sống3 Sự suy nghĩ ở mức đầy đủ để có được hiệu quả4 Màu da mặt đỏ ửng lênHãy cho biết nghĩa nào của từ chín được dùng trong các câu sau- Vườn cam chín Trước khi quyết định phải suy nghĩ cho Ngượng chín cả Trên cây, hồng xiêm đã bắt đầu Cơm sắp chín, có thể dọn cơm được Lúa chín đầy Gò má chín như quả bồ ý- Vườn cam chín đỏ - nghĩa 1- Trước khi quyết định phải suy nghĩ cho chín – nghĩa 3- Ngượng chín cả mặt – nghĩa 4- Trên cây, hồng xiêm đã bắt đầu chín – nghĩa 1- Cơm sắp chín, có thể dọn cơm được rồi – nghĩa 2- Lúa chín đầy đồng – nghĩa 1- Gò má chín như quả bồ quân – nghĩa 4Các em học sinh có thể luyện tập Trắc nghiệm Nghĩa của từ, ngoài ra các em học sinh có thể tham khảo các bài giải SGK môn Toán lớp 6, Môn Ngữ văn 6, Môn Vật lý 6, môn Sinh Học 6, Lịch sử 6, Địa lý 6....và các đề thi học kì 1 lớp 6 và đề thi học kì 2 lớp 6 để chuẩn bị cho các bài thi đề thi học kì đạt kết quả cao.

bai tap ve nghia cua tu lop 6