Câu 2: Để giảm nguy cơ nhiễm khuẩn, nhiễm độc thực phẩm chúng ta cần: a/ Lựa chọn thực phẩm có giá trị dinh dưỡng, dùng nước sạch để rửa thực phẩm, dụng cụ và nấu nướng thức ăn. b/ Chuẩn bị thực phẩm sạch sẽ trước khi chế biến. c/ Ăn ngay thức ăn vừa Do đó, thực phẩm chúng ta ăn đều ít nhiều phải có muối và vị “mặn” là nòng cốt của vị giác. Một người bạn đã hỏi tôi về một bà Tôn Nữ ở Huế trước khi đi lấy chồng đã đãi người yêu một bữa ăn gồm 21 món muối, chuyện đó có thực không? Phần I: Dinh dưỡng. Chương 1: Mở đầu. Chương 2: Nhu cầu dinh dưỡng và năng lượng của cơ thể. Chương 3: Dinh dưỡng cân đối và xây dựng khẩu phần. Phần II: Vệ sinh an toàn thực phẩm. Chương 1: Tổng quan. Chương 2: Ngộ độc thực phẩm. Chương 3: Vệ sinh an toàn thực phẩm. D. Quần xã sinh vật có sự đa dạng về thành phần loài càng lớn thì mức độ phức tạp của lưới thức ăn trong quần xã sinh vật càng lớn. Câu hỏi tương tự. 1. Trong tự nhiên, chỉ có một loại chuỗi thức ăn được bắt đầu bằng chế độ dinh dưỡng tự dưỡng. Ngày Các nhóm thực phẩm nào dưới đây được sắp xếp theo mức độ tăng dần về hàm lượng protein (từ trái sang phải): a. Sữa mẹ, trứng gà toàn phần, gan lợn, thịt bò. b. Trứng gà toàn phần, sữa mẹ, gan lợn, thịt bò. c. Gan lợn, thịt bò, sữa mẹ, trứng gà toàn phần. d Vay Tiền Trả Góp Theo Tháng Chỉ Cần Cmnd. Ngày đăng 07/10/2018, 2349 Bộ câu hỏi trắc nghiệm dinh dưỡng học và an toàn thực phẩm cho bạn những kiến thức tổng quan về môn học dinh dưỡng và an toàn thực phẩm. Bộ câu hỏi trắc nghiệm dinh dưỡng học và an toàn thực phẩm gồm những phẩn vai trò và nhu cầu của dinh dưỡng, dinh dưỡng hợp lý, giá trị dinh dưỡng của các nhóm thức ăn, xây dựng khẩu phần ăn hợp lý, các bệnh thiếu dinh dưỡng thường gặp, giám sát dinh dưỡng và đánh giá tình trạng dinh dưỡng, các chất cho thêm vào thực phẩm, vệ sinh ăn uống công cộng. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM VỀ DINH DƯỠNG HỌC VÀ AN TỒN THỰC PHẨM VAI TRỊ VÀ NHU CẦU CỦA DINH DƯỠNG Trong vai trò sau protid, vai trò quan trọng cả? A Sinh lượng B Tạo hình C Chuyển hóa chất dinh dưỡng khác D Kích thích ăn ngon E Bảo vệ thể Protid KHÔNG phải thành phần cấu tạo của A Enzyme B Kháng thể C Máu D Nhân tế bào E Hormone sinh dục Khi đốt cháy hoàn toàn 1gam Protid thể, cung cấp Kcal A 3,0 B 3,5 C 4,0 D 4,5 E 5,0 Bộ ba acid amin sau xem quan trọng dinh dưỡng người A Leucin, Isoleucin, Lysin B Lysin, Tryptophan, Phenylalanin C Tryptophan, Phenylalanin, Valin D Lysin, Tryptophan, Methionin E Phenylalanin, Valin, Treonin Dinh dưỡng cho người trưởng thành cần acid amin cần thiết? A B C D E 10 Dinh dưỡng cho trẻ em cần acid amin cần thiết? A B C D E 10 Trong thực phẩm sau đây, loại có hàm lượng protid cao nhất? A Ngũ cốc B Thịt heo C Cá D Đậu nành E Đậu phụng Nhu cầu Protid người trưởng thành theo đề nghị Viện Dinh Dưỡng Việt nam A 10% ± tổng số lượng B 11% ± C 12% ± D 13% ± E 14% ± Vai trò số vai trò sau Lipid quan trọng dinh dưỡng người? A Tham gia cấu tạo tế bào B Sinh lượng C Cung cấp vitamin tan lipid D Gây hương vị thơm ngon cho bữa ăn E Là tổ chức bảo vệ, tổ chức đệm quan thể 10 Chất số chất sau yếu tố quan trọng điều hòa chuyển hóa cholesterol? A Cephalin B Lecithin C Serotonin D Glycerin E Cả câu trả lời sai 11 Khi đốt cháy hoàn toàn 1gam Lipid thể, cung cấp Kcal A B C D E 12 Nhu cầu Lipid người trưởng thành theo đề nghị Viện Dinh Dưỡng Việt nam A 14% tổng số lượng B 16% C 18% D 20% E 22% 13 Giá trị dinh dưỡng chất béo phụ thuộc vào yếu tố sau A Hàm lượng vitamin A, D, E phosphatid B Hàm lượng acid béo chưa no cần thiết phosphatid C Hàm lượng vitamin A, D, E ; acid béo no phosphatid D Hàm lượng vitamin A, D, E ; acid béo chưa no cần thiết phosphatid E Hàm lượng phosphatid, acid béo no tính chất cảm quan tốt 14 Thực phẩm sau có hàm lượng chất béo cao nhất? A Thịt heo B Đậu nành C Đậu phụng D Mè E Trứng gà vịt 15 Trong chương trình quốc gia phòng chống khơ mắt thiếu vitamin A, liều vitamin A dùng cho trẻ 12 tháng A đơn vị quốc tế UI B C D E 16 Thức ăn nguồn gốc thực vật cung cấp vitamin A dạng A Retinol B α caroten C β caroten D γ caroten E cryptoxantin 17 Để có đơn vị RETINOL Vitamin A cống, cần phải sử dụng đơn vị β caroten A B C D E 18 Nhu cầu Vitamin A người trưởng thành theo đề nghị Viện Dinh Dưỡng A 550 mcg/ngày B 650 C 750 D 850 E 950 19 Thực phẩm sau có hàm lượng β caroten cao A Bí đỏ B Cà chua C Cà rốt D Cần tây E Rau muống 20 Nhu cầu Vitamin C người trưởng thành theo đề nghị Viện Dinh Dưỡng A 70 - 75 mg/ngày B 60 - 90 C 90 - 120 D 120 - 150 E 150 - 180 21 Thực phẩm sau có hàm lượng vitamin C cao A Rau ngót B Rau cần tây C Rau mồng tơi D Su-p-lơ E Rau muống 22 Vitamin B1 coenzyme của A Flavin Mono Nucleotid FMN B Flavin Adenin Dinucleotid FAD C Pyruvat decarboxylasa D Nicotinamid Adenin Dinucleotid E Nicotinamid Adenin Dinucleotid 23 Vitamin B1 cần thiết cho q trình chuyển hóa A Protid B Lipid C Glucid D Vitamin E Khoáng 24 Vitamin B2 cần thiết cho q trình chuyển hóa A Protid B Lipid C Glucid D Vitamin E Khoáng 25 Nhu cầu vitamin B1 cho người trưởng thành theo khuyến nghị Viện Dinh Dưỡng Việt nam A 0,1 mg/1000 Kcal B 0,2 mg/1000 Kcal C 0,3 mg/1000 Kcal D 0,4 mg/1000 Kcal E 0,5 mg/1000 Kcal 26 Nhu cầu Calci cho người trưởng thành theo khuyến nghị Viện Dinh Dưỡng Việt nam A 300 mg/ngày/ngưòi B 400 mg/ngày/ngưòi C 500 mg/ngày/ngưòi D 600 mg/ngày/ngưòi E 700 mg/ngày/ngưòi 27 Nhu cầu Calci cho phụ nữ mang thai theo khuyến nghị Viện Dinh Dưỡng Việt nam A 600 mg/ngày/người B 700 mg/ngày/người C 800 mg/ngày/người D 900 mg/ngày/người E 1000 mg/ngày/người 28 Nhu cầu Fe cho nam trưởng thành theo khuyến nghị Viện Dinh Dưỡng Việt nam A mg/ngày B 10 mg/ngày C 20 mg/ngày D 25 mg/ngày E 30 mg/ngày 29 Nhu cầu Fe cho nữ trưởng thành theo khuyến nghị Viện Dinh Dưỡng Việt nam A mg/ngày B 13 mg/ngày C 18 mg/ngày D 23 mg/ngày E 28 mg/ngày 30 Nhu cầu vitamin B2 cho người trưởng thành theo khuyến nghị Viện Dinh Dưỡng Việt nam A 0,35 mg/1000Kcal B 0,45 mg/1000Kcal C 0,55 mg/1000Kcal D 0,65 mg/1000Kcal E 0,75 mg/1000Kcal DINH DƯỠNG HỢP LÝ Giá trị dinh dưỡng Protid phần phụ thuộc vào A Số lượng tuyệt đối a amin bên phần B Sự cân đối a amin bên phần C Độ bền vững với nhiệt độ D Số lượng tuyệt đối cân đối a amin bên phần E Sự cân đối a amin bên phần bền vững với nhiệt độ Protid bắp ngô không cân đối vì A Giàu leucine làm tăng nhu cầu isoleucine; giàu lizin; nghèo tryptophan B Giàu leucine làm tăng nhu cầu isoleucine; Nghèo lizin; giàu tryptophan C Nghèo leucine, nghèo lizin; giàu tryptophan D Nghèo leucine, nghèo lizin; nghèo tryptophan E Giàu leucine làm tăng nhu cầu isoleucine; Nghèo lizin; Nghèo tryptophan Trong mối quan hệ lẫn chất dinh dưỡng, hàm lượng cao acid amin sẽ A Gây giảm hấp thu acid amin khác B Gây tăng hấp thu acid amin khác C Tạo nên thiếu hụt thứ phát acid amin khác D Gây tăng nhu cầu số vitamin E Gây tăng nhu cầu số chất khoáng Thực phẩm thực vât riêng lẻ không chứa đủ acid amin cần thiết, phần ăn “chay” chứa đầy đủ acid amin cần thiết, muốn cần A Khuyến khích không ăn “chay” B Phối hợp nhiều thực phẩm thực vật để bổ sung acid amin lẫn C Phối hợp với thực phẩm động vật D Ăn thực phẩm thực vật phối hợp với uống thuốc có chứa acid amin E Tiêm truyền acid amin định kỳ Nhu cầu vitamin B1 người trưởng thành theo đề nghị Viện Dinh Dưỡng A 0,2 mg/ 1000 Kcal B 0,3 C 0,4 D 0,5 E 0,6 Để đề phòng bệnh Beri-Beri, tỉ lệ vitamin B1 γ / calo không lipid nên A ≥ 0,15 B ≥ 0,25 C ≥ 0,35 D ≥ 0,45 E ≥ 0,55 Khi phần chứa nhiều acid béo chưa no đòi hỏi tăng A Vitamin A B Vitamin D C Vitamin E D Vitamin B2 E Vitamin C Khi phần tăng protid, vitamin cần tăng theo A Thiamin B Riboflavin C Acid ascorbic D Acid pantotenic E Pyridoxin Trong mối liên hệ chất dinh dưỡng, thỏa mãn nhu cầu Calci phụ thuộc vào A Trị số tuyệt đối calci phần B Trị số tuyệt đối phospho phần C Tỷ số calci / phospho D Tỷ số calci / magie E Hàm lượng protid phần 10 Yêu cầu phần hợp lý A Cung cấp đủ lượng theo nhu cầu thể B Cung cấp đủ chất dinh dưỡng cần thiết C Các chất dinh dưỡng có tỷ lệ thích hợp D Cân đối P/L/G E Cân đối chất sinh lượng không sinh lượng 11 Một phần xem hợp lý khi A Cung cấp đủ lượng theo nhu cầu thể đủ chất dinh dưỡng cần thiết B Cung cấp đủ chất dinh dưỡng cần thiết tỷ lệ thích hợp C Các chất dinh dưỡng có tỷ lệ thích hợp D Cung cấp đủ lượng; đủ chất dinh dưỡng tỷ lệ thích hợp E Cung cấp đủ lượng, vitamin chất khoáng 12 Nhu cầu lượng nam trưởng thành,18-30 tuổi, lao động nhẹ, theo khuyến nghị Viện Dinh Dưỡng Việt nam A 2000 Kcal/ngày B 2100 C 2200 D 2300 E 2400 13 Nhu cầu lượng nữ trưởng thành,18-30 tuổi, lao động nhẹ, theo khuyến nghị Viện Dinh Dưỡng Việt nam A 2000 Kcal/ngày B 2100 C 2200 10 B Dễ dàng làm khử khuẩn C Tránh kết cấu gốc nhọn, gốc vng D Mặt ngồi phải đẹp E Cấu tạo gốc tù hay tròn, dễ dàng làm sạch, khử khuẩn mặt phải đẹp Tiêu chuẩn cung cấp nước cho người ăn / bữa A 10 - 12lít nước B 12 - 15lít nước C 15 - 17lít nước D 18 - 25lít nước E 25 - 30lít nước Phòng chế biến thực phẩm, tường phải có chiều cao A > 3,5m B >3m C 3m D 2,5m E 2m 600C nhiệt độ thường dùng để A Sát trùng chắn dụng cụ nhà bếp bàn ăn sau rửa B Chế biến thức ăn đảm bảo tiêu diệt vi sinh vật gây bệnh C Nấu chín thức ăn D Giữ nóng thức ăn E Rửa dụng cụ ăn uống đảm bảo vệ sinh 800C nhiệt độ tối thiểu để A Sát trùng chắn dụng cụ nhà bếp bàn ăn sau rửa B Chế biến thức ăn đảm bảo tiêu diệt vi sinh vật gây bệnh C Nấu chín thức ăn D Giữ nóng thức ăn 10 E Rửa dụng cụ nhà ăn Nhân viên phục vụ ăn uống công cộng cần tuân theo yêu cầu vệ sinh cá 90 nhân nào A Mặc quần áo bảo hộ sản xuất, chế biến thực phẩm, vệ sinh đôi tay B Mặc đồ bình thường yêu cầu C Kiểm tra sức khoẻ định kỳ D Chỉ cần đeo trang đủ 11 E Không đeo nữ trang tiếp xúc trực tiếp với thực phẩm Người phục vụ ăn uống có cần đeo trang khơng? A Nhất thiết phải đeo để phòng bệnh cho người ăn B Nhất thiết phải đeo để phòng bệnh cho thân C Nên đeo để bảo vệ sức khoẻ cho thân họ người khác D Không cần thiết phải đeo 12 E Khơng bắt buộc họ có kiểm tra sức khoẻ định kỳ Bếp ăn chiều khơng nhằm mục đích này A Để thuận tiện cho việc lại nhân viên phục vụ B Để đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm C Để sản xuất theo dây chuyền D Để tăng hiệu sản xuất 13 E Thuận tiện cho người ăn Cách rửa bát đũa sau đúng? A Rửa nước ấm với xà phòng rửa lại nước lạnh B Chỉ cần rửa với nước nhiều lần C Rửa nước để loại bỏ thức ăn thừa sau rửa lại nước ấm với xà phòng rửa lại nước nóng D Rửa nước lạnh với xà phòng tráng lại nước sơi 14 E Loại bỏ thức ăn thừa, rửa với xà phòng nước ấm Phương pháp sát trùng chắn dụng cụ nhà ăn xử lý bằng A Hố chất B Xà phòng C Nước 91 D Nhiệt độ ≥ 800C 15 E Nhiệt độ ≥ 700C Một sở ăn uống công cộng phải xây dựng cách xa nơi nhiễm bẫn, nhiễm độc là A 10 mét B 20 mét C 50 mét D 100 mét 16 E 1000 mét Hạn chế tối đa sử dụng đồ dùng chứa đựng thực phẩm làm bằng A Kim loại B Nhựa dẻo tổng hợp C Các loại men sắt D Các loại men sứ 17 E Gỗ Hàm lượng chì > 0,5% asen > 0,03% cấm dùng sử dụng dụng cụ chứa đựng thực phẩm làm từ A Kim loại B Nhựa dẻo tổng hợp C Các loại men sắt D Các loại men sứ 18 E Đồng, kẽm, sắt Kiến trúc xây dựng phòng sản xuất sở ăn uống công cộng không đòi hỏi u cầu này A Tường có chiều cao 3m B Hành lang từ kho đến phòng sản xuất rộng 1,5m C Trên bếp phải có hệ thống thơng khói nước ngồi D Sàn khơng trơn có độ dốc thích hợp 19 E Phải đảm bảo chế độ nhiệt độ độ ẩm định Sắt gang khơng thích hợp để chế tạo dụng cụ bàn ăn lý do 92 A Hoà tan acid yếu làm thực phẩm có màu nâu nhạt chổ tiếp xúc, muối sắt tạo làm biến đổi sắc tố thực phẩm B Nặng nên khó sử dụng C Độc D Dẫn nhiệt cao nên nóng cầm vào chúng để ăn thức ăn 20 E Không đẹp mắt Nhôm coi vật liệu tốt dùng để chế biến nấu nướng thực phẩm lý do A Nhẹ bền B Hợp chất nhôm không độc C Dẫn nhiệt cao D Bị rĩ tác dụng muối ăn 21 E Nhẹ bền, dẫn nhiệt cao không độc Chỉ sử dụng đồ sành, sứ nhiệt độ nung trình sản xuất phải đạt nhiệt độ tối thiểu để không kim loại nặng thức ăn, nhiệt độ là A 9000C B 10000C C 11000C D 12000C 22 E 15000C Cấm dùng dụng cụ làm đồng, kẽm, sắt thành phần chúng có chứa A Chì > 0,5% Asen > 0,05% B Chì > 0,5% Asen > 0,04% C Chì > 0,5% Asen > 0,03% D Chì 0,03% 23 E Chì 600C 600C - Xem thêm -Xem thêm câu hỏi trắc nghiệm dinh dưỡng học, Muốn xây dựng một chế độ ăn uống lành mạnh và tốt cho sức khoẻ thì trước hết bạn cần tìm hiểu rõ về các định nghĩa cơ bản của một số thuật ngữ dinh dưỡng phổ biến. Thông qua những thuật ngữ sẽ giúp bạn xác định được trong thực phẩm có chứa những thành phần nào, từ đó đưa ra lựa chọn phù hợp cho bản thân. 1. Lượng calo Lượng calo được liệt kê trên nhãn thực phẩm giúp bạn biết được có bao nhiêu calo trong một khẩu phần ăn. Thực tế, ngay cả những gói nhỏ thực phẩm cũng có chứa lượng calo nhiều hơn một khẩu phần ăn thông CarbohydrateCarbohydrate hay còn được gọi là đường hoặc tinh bột, thường có trong các loại thực phẩm như mì ống, bánh mì, rau, trái cây, đậu hoặc sữa và được cơ thể sử dụng làm nguồn năng lượng chính. Thông thường, carbohydrate sẽ cung cấp khoảng 4 calo trong một CholesterolCholesterol là 1 nhân tố rất quan trọng trong việc xây dựng hormone và các màng tế bào. Cơ thể chúng ta có khả năng tạo ra hầu hết lượng cholesterol cần thiết. Ngoài ra, bạn cũng có thể bổ sung thêm nguồn cholesterol cho cơ thể thông qua các loại thực phẩm. Hiện nay, cholesterol đã được các nhà sản xuất liệt kê dưới thông tin chất béo trên nhãn dinh Giá trị dinh dưỡng hàng ngày Daily ValueĐây là một thuật ngữ dinh dưỡng quan trọng khác mà bạn nên biết. Giá trị dinh dưỡng hàng ngày DV là tỷ lệ phần trăm chất dinh dưỡng nhất định của 1 loại thực phẩm, được xác định dựa trên chế độ ăn qua giá trị dinh dưỡng hàng ngày sẽ giúp bạn biết được sự đóng góp của thực phẩm trong chế độ ăn uống của mình. Nhìn chung, 8% DV thường được coi là tốt Chất xơChất xơ là phần thức ăn thực vật mà chúng ta không thể tiêu hoá được. Thông thường, các loại thực phẩm chứa nhiều chất xơ bao gồm trái cây, rau và ngũ cốc nguyên hạt...Khoa học dinh dưỡng đã chứng minh, chất xơ giúp bạn cảm thấy no lâu hơn, đồng thời góp phần làm giảm mức cholesterol và giữ cho vóc dáng cân đối. Thực tế cho thấy, bạn sẽ cần ít nhất 25 – 38 gam chất xơ mỗi ngày. Thực phẩm được coi là chứa nhiều chất xơ khi nó cung cấp ít nhất 5 gram cho mỗi khẩu phần. Khoa học dinh dưỡng đã chứng minh rằng chất xơ giúp bạn cảm thấy no lâu hơn 6. Thực phẩm được “làm giàu”Thực phẩm được “làm giàu” thường bổ sung dinh dưỡng thay thế cho những chất bị mất đi trong quá trình chế biến. Chẳng hạn, vitamin B trong lúa mì bị mất đi khi chúng được chế biến thành bột mì trắng, vì vậy các nhà sản xuất sẽ bổ sung thêm chất dinh dưỡng này trở lại cho thực Thực phẩm tăng cườngThực phẩm tăng cường chính là khi được bổ sung các chất dinh dưỡng mà ban đầu nó không có. Chẳng hạn, sữa được tăng cường vitamin D – 1 chất dinh dưỡng giúp cơ thể hấp thụ canxi dễ dàng Si-rô ngô có hàm lượng fructose cao HFCSSi-rô ngô có hàm lượng fructose cao HFCS là 1 chất làm ngọt, thường được sử dụng để thay thế cho đường trong quá trình sản xuất thực Hydro hoáTheo khoa học dinh dưỡng thì quá trình hydro hóa biến chất béo lỏng như dầu thực vật thành chất béo bán rắn có cấu trúc ổn định hơn chẳng hạn như bơ thực vật. Hiện nay, hầu hết các loại dầu chỉ được hydro hóa 1 phần, tạo ra chất béo chuyển hóa có hại cho sức khoẻ và có thể làm tăng mức cholesterol trong LecithinLecithin thường được thêm vào sôcôla, các sản phẩm làm bánh và mỹ phẩm. Nó được sử dụng làm chất pha loãng, chất nhũ hoá hoặc chất bảo quản thực phẩm. Các loại thực phẩm có chứa lecithin tự nhiên bao gồm đậu nành, cá và lòng đỏ trứng. Hiểu các thuật ngữ dinh dưỡng phổ biến để xây dựng một chế độ ăn uống lành mạnh 11. Tinh bột biến tínhTinh bột biến tính được chiết xuất từ khoai tây, ngô, lúa mì và các loại tinh bột khác. Chúng thường được sử dụng để làm chất ổn định, chất làm đặc hoặc chất thay thế chất béo trong thực phẩm, ví dụ như nước sốt, hỗn hợp tráng miệng hoặc bánh Bột ngọt MSGBột ngọt MSG có tác dụng như một chất điều vị, tương tự như muối. Mặc dù một số người có thể gặp phải các phản ứng nhẹ sau khi tiêu thụ bột ngọt, tuy nhiên FDA đã công nhận bột ngọt là an toàn khi ăn ở mức độ bình Chất béo không bão hòa đơnChất béo không bão hòa đơn là một thuật ngữ dinh dưỡng khác được đề cập đến trong các nhãn thực phẩm. Chất béo không bão hoà đơn là một loại chất béo lành mạnh, có chủ yếu trong các loại quả, dầu ô liu hoặc quả được sử dụng để thay thế cho chất béo bão hoà, chế độ ăn nhiều chất béo không bão hoà đơn có thể giúp bạn làm giảm mức cholesterol xấu trong máu. Hầu hết các chất béo trong chế độ ăn uống của bạn đều là chất béo không bão hoà đơn và không bão hoà đa. Đa số các chất béo đều chứa 9 calo trong mỗi Chất béo không bão hòa đaĐây là một chất dinh dưỡng lành mạnh được tìm thấy chủ yếu trong các loại thực phẩm như cá hồi, quả óc chó và dầu đậu nành. Chất béo không bão hoà đa cung cấp cho chế độ ăn uống của bạn những axit béo thiết yếu như omega – 3 và omega – Chất béo chuyển hóaChất béo chuyển hóa được tạo ra khi chất béo lỏng được hydro hóa thành chất béo rắn hơn chẳng hạn như bơ thực vật và mỡ trừu shortening. Nhìn chung, chất béo chuyển hóa thường có liên quan đến việc làm tăng mức cholesterol xấu LDL trong máu, từ đó dẫn đến nguy cơ cao mắc bệnh tim mạch. Tốt nhất, bạn nên tiêu thụ lượng chất béo chuyển hóa càng thấp càng tốt. Chất béo không bão hòa đa một chất dinh dưỡng lành mạnh 16. Chất béo bão hòaChất béo bão hòa thường ở dạng rắn khi ở nhiệt độ phòng, có chủ yếu trong các sản phẩm động vật như sữa, thịt hoặc một số sản phẩm từ thực vật như dầu dừa. Loại chất béo này thường được sử dụng trong thực phẩm để ngăn ngừa tình trạng ôi thiu và mất mùi vị. Đây cũng là loại chất béo mà bạn nên hạn chế tiêu thụ trong chế độ ăn uống hàng ngày của Khẩu phần ănThuật ngữ dinh dưỡng này giúp bạn xác định được số calo và lượng của từng chất dinh dưỡng trong 1 khẩu phần thực phẩm được khuyến KaliChất dinh dưỡng này rất cần thiết cho sự sống của cơ thể, giúp duy trì mức huyết áp bình thường, cũng như các chức năng của tim và thận. Kali có nhiều trong muối, khoai tây, các loại hạt và sữa. Các chuyên gia dinh dưỡng khuyến cáo, người lớn nên tiêu thụ khoảng miligam kali mỗi NatriNatri muối là một chất dinh dưỡng rất quan trọng cho các dây thần kinh và sự phát triển của cơ bắp trong cơ thể. Hầu hết con người đều tiêu thụ dư thừa muối trong chế độ ăn uống của mình, thường đến từ các thực phẩm chế biến sắn. Do đó, bạn nên đọc kỹ nhãn thực phẩm để giúp duy trì lượng natri ở mức miligam mỗi ngày hoặc ít hơn. Việc tiêu thụ quá nhiều muối có thể dẫn đến các vấn đề như tăng huyết áp hoặc ảnh hưởng đến ĐườngĐường được ghi trên nhãn dinh dưỡng thường là các loại đường bổ sung hoặc đường tự nhiên. Đường bổ sung bao gồm glucose, sucrose, siro ngô và siro phong. Đường tự nhiên thường bao gồm đường fructose trong trái cây và đường lactose trong sữa. Đường được ghi trên nhãn dinh dưỡng thường là các loại đường bổ sung hoặc đường tự nhiên 21. Ngũ cốc nguyên hạtNgũ cốc nguyên hạt thường bao gồm cám, mầm giàu chất dinh dưỡng và nội nhũ. Các loại ngũ cốc nguyên hạt có chứa nhiều chất xơ, vitamin và khoáng chất hơn so với ngũ cốc trắng đã qua chế biến. Việc ăn nhiều ngũ cốc nguyên hạt sẽ giúp bạn làm giảm đáng kể được nguy cơ mắc bệnh tim lại, việc tìm hiểu và biết được các thuật ngữ dinh dưỡng là vô cùng cần thiết. Giúp mỗi người có thể chủ động lựa chọn thực phẩm với những thành phần dinh dưỡng phù hợp với bản thân, góp phần bảo vệ sức khỏe luôn an toàn. Để đặt lịch khám tại viện, Quý khách vui lòng bấm số HOTLINE hoặc đặt lịch trực tiếp TẠI ĐÂY. Tải và đặt lịch khám tự động trên ứng dụng MyVinmec để quản lý, theo dõi lịch và đặt hẹn mọi lúc mọi nơi ngay trên ứng dụng. XEM THÊM Đàn ông ăn đậu có tốt không? Tại sao tập thể dục lại tăng cân? Tháp dinh dưỡng cho người trưởng thành tại Việt Nam Ngày đăng 09/12/2013, 1455 TRẮC NGHIỆM DINH DƯƠNG VỆ SINH AN TOÀN THỰC PHẨM1/ VAI TRÒ VÀ NHU CẦU CỦA SINH DƯỠNG2/ DINH DƯỠNG HỢP LÝ3/ GIÁ TRỊ DINH DƯỠNG CỦA CÁC NHÓM THỨC ĂN4/ XÂY DỰNG KHẪU PHẦN5/ CÁC BỆNH THIẾU DINH DƯỠNG THƯỜNG GẶP6/ GIÁM SÁT DINH DƯỠNG VÀ ĐÁNH GIÁ TÌNH TRẠNG DINH DƯỠNG7/ ĂN UỐNG TRONG ĐIỀU TRỊ8/ CÁC CHẤT CHO THÊM VÀO THỰC PHẨM9/ NGỘ ĐỘC THỨC ĂN10/ VỆ SINH ĂN UỐNG CÔNG CỘNG TRẮC NGHIỆM DINH DƯƠNG VỆ SINH AN TOÀN THỰC PHẨM VAI TRÕ VÀ NHU CẦU CỦA SINH DƯỠNG 1. Trong các vai trò sau đây của protid, vai trò nào là quan trọng hơn cả? A. Sinh năng lƣợng B. Tạo hình C. Chuyển hóa các chất dinh dƣỡng khác D. Kích thích ăn ngon E. Bảo vệ cơ thể 2. Protid KHÔNG phải là thành phần cấu tạo của A. Enzyme B. Kháng thể C. Máu D. Nhân tế bào E. Hormone sinh dục 3. Khi đốt cháy hoàn toàn 1gam Protid trong cơ thể, sẽ cung cấp Kcal A. 3,0 B. 3,5 C. 4,0 D. 4,5 E. 5,0 4. Bộ ba acid amin nào sau đây đƣợc xem là quan trọng nhất trong dinh dƣỡng ngƣời A. Leucin, Isoleucin, Lysin B. Lysin, Tryptophan, Phenylalanin C. Tryptophan, Phenylalanin, Valin D. Lysin, Tryptophan, Methionin E. Phenylalanin, Valin, Treonin 5. Dinh dƣỡng cho ngƣòi trƣởng thành cần bao nhiêu acid amin cần thiết? A. 6 B. 7 C. 8 D. 9 E. 10 6. Dinh dƣỡng cho trẻ em cần bao nhiêu acid amin cần thiết? A. 6 B. 7 C. 8 D. 9 E. 10 7. Trong các thực phẩm sau đây, loại nào có hàm lƣợng protid cao nhất? A. Ngũ cốc B. Thịt heo C. Cá D. Đậu nành E. Đậu phụng 8. Nhu cầu Protid của ngƣời trƣởng thành theo đề nghị của Viện Dinh Dƣỡng Việt nam A. 10% 1 tổng số năng lƣợng B. 11% ± 1 C. 12% ± 1 D. 13% ± 1 E. 14% ± 1 9. Vai trò nào trong số các vai trò sau đây của Lipid là quan trọng nhất trong dinh dƣỡng ngƣời? A. Tham gia cấu tạo tế bào B. Sinh năng lƣợng C. Cung cấp các vitamin tan trong lipid D. Gây hƣơng vị thơm ngon cho bữa ăn E. Là tổ chức bảo vệ, tổ chức đệm của các cơ quan trong cơ thể 10. Chất nào trong số các chất sau đây là yếu tố quan trọng điều hòa chuyển hóa cholesterol? A. Cephalin B. Lecithin C. Serotonin D. Glycerin E. Cả 4 câu trả lời trên là sai 11. Khi đốt chaúy hoàn toàn 1gam Lipid trong cơ thể, sẽ cung cấp Kcal A. 5 B. 6 C. 7 D. 8 E. 9 12. Câu 12Nhu cầu Lipid của ngƣời trƣởng thành theo đề nghị của Viện Dinh Dƣỡng Việt nam A. 14% tổng số năng lƣợng B. 16 C. 18 D. 20 E. 22 13. Giá trị dinh dƣỡng của chất béo phụ thuộc vào các yếu tố sau A. Hàm lƣợng các vitamin A, D, E . và phosphatid B. Hàm lƣợng các acid béo chƣa no cần thiết và phosphatid C. Hàm lƣợng các vitamin A, D, E .; acid béo no và phosphatid D. Hàm lƣợng các vitamin A, D, E .; acid béo chƣa no cần thiết và phosphatid E. Hàm lƣợng phosphatid, acid béo no và tính chất cảm quan tốt. 14. Thực phẩm nào sau đây có hàm lƣợng chất béo cao nhất? A. Thịt heo B. Đậu nành C. Đậu phụng D. Mè E. Trứng gà vịt 15. Trong chƣơng trình quốc gia phòng chống khô mắt do thiếu vitamin A, liều vitamin A đƣợc dùng cho trẻ dƣới 12 tháng A. đơn vị quốc tế UI B. C. D. E. 16. Câu 16Thức ăn nguồn gốc thực vật cung cấp vitamin A dƣới dạng A. Retinol B. a caroten C. b caroten D. g caroten E. cryptoxantin 17. Để có đƣợc 1 đơn vị RETINOL Vitamin A chính cống, cần phải sử dụng bao nhiêu đơn vị b caroten A. 4 B. 5 C. 6 D. 7 E. 8 18. Nhu cầu Vitamin A ở ngƣời trƣởng thành theo đề nghị của Viện Dinh Dƣỡng A. 550 mcg/ngày B. 650 C. 750 D. 850 E. 950 19. Thực phẩm nào sau đây có hàm lƣợng caroten cao nhất A. Bí đỏ B. Cà chua C. Cà rốt D. Cần tây E. Rau muống 20. Nhu cầu Vitamin C ở ngƣời trƣởng thành theo đề nghị của Viện Dinh Dƣỡng A. 30 - 60 mg/ngày B. 60 - 90 C. 90 - 120 D. 120 - 150 E. 150 - 180 21. Thực phẩm nào sau đây có hàm lƣợng vitamin C cao nhất A. Rau ngót B. Rau cần tây C. R. mồng tơi D. Su-p-lơ E. Rau muống 22. Vitamin B1 là coenzyme của A. Flavin Mono Nucleotid FMN B. Flavin Adenin Dinucleotid FAD C. Puruvat decarboxylasa D. Nicotinamid Adenin Dinucleotid E. Nicotinamid Adenin Dinucleotid 23. Vitamin B1 cần thiết cho quá trình chuyển hóa A. Protid B. Lipid C. Glucid D. Vitamin E. Khoáng 24. Vitamin B2 cần thiết cho quá trình chuyển hóa A. Protid B. Lipid C. Glucid D. Vitamin E. Khoáng 25. Nhu cầu vitamin B1 cho ngƣời trƣởng thành theo khuyến nghị của Viện Dinh Dƣỡng Việt nam A. 0,1 mg/1000 Kcal B. 0,2 mg/1000 Kcal C. 0,3 mg/1000 Kcal D. 0,4 mg/1000 Kcal E. 0,5 mg/1000 Kcal 26. Nhu cầu Calci cho ngƣời trƣởng thành theo khuyến nghị của Viện Dinh Dƣỡng Việt nam A. 300 mg/ngày/ngƣòi B. 400 mg/ngày/ngƣòi C. 500 mg/ngày/ngƣòi D. 600 mg/ngày/ngƣòi E. 700 mg/ngày/ngƣòi 27. Nhu cầu Calci cho phụ nữ mang thai theo khuyến nghị của Viện Dinh Dƣỡng Việt nam A. 600 mg/ngày/ngƣời B. 700 mg/ngày/ngƣời C. 800 mg/ngày/ngƣời D. 900 mg/ngày/ngƣời E. 1000 mg/ngày/ngƣời 28. Nhu cầu Fe cho nam trƣởng thành theo khuyến nghị của Viện Dinh Dƣỡng Việt nam A. 5 mg/ngày B. 10 mg/ngày C. 20 mg/ngày D. 25 mg/ngày E. 30 mg/ngày 29. Nhu cầu Fe cho nữ trƣởng thành theo khuyến nghị của Viện Dinh Dƣỡng Việt nam A. 8 mg/ngày B. 13 mg/ngày C. 18 mg/ngày D. 23 mg/ngày E. 28 mg/ngày 30. Nhu cầu vitamin B2 cho ngƣời trƣởng thành theo khuyến nghị của Viện Dinh Dƣỡng Việt nam A. 0,35 mg/1000Kcal B. 0,45 mg/1000Kcal C. 0,55 mg/1000Kcal D. 0,65 mg/1000Kcal E. 0,75 mg/1000Kcal DINH DƯỠNG HỢP LÝ 1. Giá trị dinh dƣỡng của Protid trong khẩu phần phụ thuộc vào A. Số lƣợng tuyệt đối của các a. amin bên trong khẩu phần B. Sự cân đối của các a. amin bên trong khẩu phần C. Độ bền vững với nhiệt độ D. Số lƣợng tuyệt đối và sự cân đối của các a. amin bên trong khẩu phần E. Sự cân đối của các a. amin bên trong khẩu phần và sự bền vững với nhiệt độ 2. Protid của bắp ngô không cân đối vì A. Giàu leucine làm tăng nhu cầu isoleucine; giàu lizin; nghèo tryptophan. B. Giàu leucine làm tăng nhu cầu isoleucine; Nghèo lizin; giàu tryptophan. C. Nghèo leucine, nghèo lizin; giàu tryptophan. D. Nghèo leucine, nghèo lizin; nghèo tryptophan. E. Giàu leucine làm tăng nhu cầu isoleucine; Nghèo lizin; Nghèo tryptophan 3. Trong mối quan hệ lẫn nhau giữa các chất dinh dƣỡng, hàm lƣợng cao của acid amin này sẽ A. Gây giảm hấp thu acid amin khác B. Gây tăng hấp thu acid amin khác C. Tạo nên sự thiếu hụt thứ phát acid amin khác D. Gây tăng nhu cầu một số vitamin E. Gây tăng nhu cầu một số chất khoáng 4. Thực phẩm thực vât riêng lẻ không chứa đủ 8 acid amin cần thiết, nhƣng khẩu phần ăn “chay” có thể chứa đầy đủ acid amin cần thiết, muốn vậy cần A. Khuyến khích không ăn “chay” B. Phối hợp nhiều thực phẩm thực vật để bổ sung acid amin lẫn nhau C. Phối hợp với thực phẩm động vật D. Ăn thực phẩm thực vật phối hợp với uống thuốc có chứa acid amin E. Tiêm truyền acid amin định kỳ 5. Nhu cầu vitamin B1 ở ngƣời trƣởng thành theo đề nghị của Viện Dinh Dƣỡng A. 0,2 mg/ 1000 Kcal B. 0,3 C. 0,4 D. 0,5 E. 0,6 6. Để đề phòng bệnh Beri-Beri, tỉ lệ vitamin B1 g / calo không do lipit nên A. 0,15 B. 0,25 C. 0,35 D. 0,45 E. 0,55 7. Khi khẩu phần chứa nhiều acid béo chƣa no đòi hỏi sự tăng A. Vitamin A B. Vitamin D C. Vitamin E D. Vitamin B2 E. Vitamin C 8. Khi khẩu phần tăng protid, vitamin nào cần tăng theo A. Thiamin B. Riboflavin C. Acid ascorbic D. Acid pantotenic E. Pyridoxin 9. Trong mối liên hệ giữa các chất dinh dƣỡng, sự thỏa mãn nhu cầu Calci phụ thuộc vào A. Trị số tuyệt đối của calci trong khẩu phần B. Trị số tuyệt đối của phospho trong khẩu phần C. Tỷ số calci / phospho D. Tỷ số calci / magne E. Hàm lƣợng protid trong khẩu phần 10. Yêu cầu đầu tiên của một khẩu phần hợp lý A. Cung cấp đủ năng lƣợng theo nhu cầu cơ thể B. Cung cấp đủ các chất dinh dƣỡng cần thiết C. Các chất dinh dƣỡng có tỷ lệ thích hợp D. Cân đối giữa P/L/G E. Cân đối giữa chất sinh năng lƣợng và không sinh năng lƣọng 11. Một khẩu phần đƣợc xem là hợp lý khi A. Cung cấp đủ năng lƣợng theo nhu cầu cơ thể và đủ các chất dinh dƣỡng cần thiết B. Cung cấp đủ các chất dinh dƣỡng cần thiết ở tỷ lệ thích hợp. C. Các chất dinh dƣỡng có tỷ lệ thích hợp D. Cung cấp đủ năng lƣợng; đủ các chất dinh dƣỡng ở tỷ lệ thích hợp. E. Cung cấp đủ năng lƣợng, vitamin và chất khoáng. 12. Nhu cầu năng lƣợng của nam trƣởng thành,18-30 tuổi, lao động nhẹ, theo khuyến nghị của Viện Dinh Dƣỡng Việt nam. A. 2000 Kcal/ngày B. 2100 C. 2200 D. 2300 E. 2400 13. Nhu cầu năng lƣợng của nữ trƣởng thành,18-30 tuổi, lao động nhẹ, theo khuyến nghị của Viện Dinh Dƣỡng Việt nam. A. 2000 Kcal/ngày B. 2100 C. 2200 D. 2300 E. 2400 14. Nhu cầu năng lƣợng của nam trƣởng thành, 30-60 tuổi, lao động nhẹ, theo khuyến nghị của Viện Dinh Dƣỡng Việt nam. A. 2000 Kcal/ngày B. 2100 C. 2200 D. 2300 E. 2400 15. Nhu cầu năng lƣợng của nữ trƣởng thành,30-60 tuổi, lao động nhẹ, theo khuyến nghị của Viện Dinh Dƣỡng Việt nam. A. 2000 Kcal/ngày B. 2100 C. 2200 D. 2300 E. 2400 16. Nhu cầu năng lƣợng của nam trƣởng thành,18-30 tuổi, lao động vừa, theo khuyến nghị của Viện Dinh Dƣỡng Việt nam. A. 2100 Kcal/ngày B. 2300 C. 2500 D. 2700 E. 2900 17. Nhu cầu năng lƣợng của nữ trƣởng thành,18-30 tuổi, lao động vừa, theo khuyến nghị của Viện Dinh Dƣỡng Việt nam. A. 2100 Kcal/ngày B. 2300 C. 2500 D. 2700 E. 2900 18. Nhu cầu năng lƣợng của nam trƣởng thành,30-60 tuổi, lao động vừa, theo khuyến nghị của Viện Dinh Dƣỡng Việt nam. A. 2100 Kcal/ngày B. 2300 C. 2500 D. 2700 E. 2900 19. Nhu cầu năng lƣợng của nữ trƣởng thành,30-60 tuổi, lao động vừa, theo khuyến nghị của Viện Dinh Dƣỡng Việt nam. A. 2100 Kcal/ngày B. 2200 C. 2300 D. 2400 E. 2500 20. Đối với phụ nữ có thai 6 tháng cuối, năng lƣợng cần thêm vào so với ngƣời bình thƣờng A. 150 Kcal B. 250 C. 350 D. 450 E. 550 21. Hệ số nhu cầu năng lƣợng cả ngày của ngƣời trƣởng thành so với chuyển hóa cơ bản ở nam trƣởng thành, lao động nhẹ A. 1,55 B. 1,56 C. 1,78 D. 1,61 E. 1,82 22. Hệ số nhu cầu năng lƣợng cả ngày của ngƣời trƣởng thành so với chuyển hóa cơ bản ở nữ trƣởng thành, lao động nhẹ A. 1,55 B. 1,56 C. 1,78 D. 1,61 E. 1,82 23. Hệ số nhu cầu năng lƣợng cả ngày của ngƣời trƣởng thành so với chuyển hóa cơ bản ở nam trƣởng thành, lao động vừa A. 1,55 B. 1,56 C. 1,78 D. 1,61 E. 1,82 24. Hệ số nhu cầu năng lƣợng cả ngày của ngƣời trƣởng thành so với chuyển hóa cơ bản ở nữ trƣởng thành, lao động vừạ A. 1,55 B. 1,56 C. 1,78 D. 1,61 E. 1,82 25. Hệ số nhu cầu năng lƣợng cả ngày của ngƣời trƣởng thành so với chuyển hóa cơ bản ở nam trƣởng thành, lao động nặng A. 1,56 B. 1,78 C. 1,61 D. 2,10 E. 1,82 26. Hệ số nhu cầu năng lƣợng cả ngày của ngƣời trƣởng thành so với chuyển hóa cơ bản ở nữ trƣởng thành, lao động nặng A. 1,56 B. 1,78 C. 1,61 D. 2,10 E. 1,82 27. Đối với phụ nữ cho con bú 6 tháng đầu, năng lƣợng cần thêm vào so với ngƣời bình thƣờng A. 150 Kcal B. 250 C. 350 D. 450 E. 550 28. Trong một khẩu phần hợp lý, tỷ lệ giữa P, L, G theo đề nghị của Viện Dinh Dƣỡng A. 10 / 20 / 70 B. 12 / 18 / 70 C. 14 / 16 / 70 D. 10 / 25 / 75 E. 12 / 20 / 68 29. Theo Viện Dinh dƣỡng Việt nam, tỷ Protid động vật / tổng số P nên % A. 20 B. 30 C. 40 D. 50 E. 60 30. Theo Viện Dinh dƣỡng Việt nam, tỷ Lipid thực vật / tổng số L nên % A. 10-20 B. 20-30 C. 30-40 D. 40-50 E. 50-60 31. Năng lƣợng tiêu hao hàng ngày của cơ thể dùng để thực hiện các công việc nào sau đây A. Duy trì hoạt động của hệ hô hấp và tuần hoàn; Tiếp nhận thức ăn. B. Duy trì thân nhiệt; Tiếp nhận thức ăn. C. Chuyển hóa cơ bản; Hoạt động trí óc và tay chân D. Duy trì thân nhiệt; Tiếp nhận thức ăn; Hoạt động trí óc và tay chân. E. Chuyển hóa cơ bản; Tiếp nhận thức ăn; Hoạt động trí óc và tay chân. 32. Sau khi ăn khẩu phần hỗn hợp cả Protid, Lipid và Glucid, cơ thể cần bao nhiêu phần trăm năng lƣợng của CHCB cho việc tiếp nhận thức ăn A. 5 - 10% B. 10- 15% C. 15 - 20% D. 20 - 25% E. 25 - 30% 33. Theo 10 lời khuyên về ăn uống hợp lý của Viện Dinh Dƣỡng VN, lƣợng muối tối đa trong khẩu phần hàng ngày nên gam/ngày/ngƣời A. 5 B. 10 C. 15 D. 20 E. 25 34. Nguyên tắc chính của dinh dƣỡng hợp lý đối với ngƣời lao động trí óc và tĩnh tại A. Năng lƣợng của khẩu phần luôn cao hơn năng lƣợng tiêu hao B. Duy trì năng lƣợng của khẩu phần ngang với năng lƣợng tiêu hao. C. Năng lƣợng của khẩu phần luôn thấp hơn năng lƣợng tiêu hao D. Tăng cƣờng hoạt động thể lực sau khi ăn E. Tăng cƣờng năng lƣợng khẩu phần kết hợp với hoạt động thể lực 35. Nguyên tắc cung cấp các chất dinh dƣỡng cho ngƣời lao động trí óc A. Hạn chế glucid trong khẩu phần. B. Hạn chế lipid trong khẩu phần. C. Hạn chế glucid và lipid trong khẩu phần. D. Tăng cƣờng glucid trong khẩu phần. E. Tăng cƣờng lipid trong khẩu phần. 36. Nguyên tắc cung cấp các chất dinh dƣỡng cho ngƣời lao động trí óc A. Đủ protein nhất là protein động vật B. Tăng cƣờng lipid trong khẩu phần. C. Tăng cƣờng glucid trong khẩu phần. D. Hạn chế chất xơ . đƣợc xem là quan trọng nhất trong dinh dƣỡng ngƣời A. Leucin, Isoleucin, Lysin B. Lysin, Tryptophan, Phenylalanin C. Tryptophan, Phenylalanin, Valin D Tryptophan, Methionin E. Phenylalanin, Valin, Treonin 5. Dinh dƣỡng cho ngƣòi trƣởng thành cần bao nhiêu acid amin cần thiết? A. 6 B. 7 C. 8 D. 9 E. 10 6. Dinh - Xem thêm -Xem thêm Câu hỏi và đáp án trắc nghiệm môn dinh dưỡng, Thời gian ủ bệnh của ngộ độc thức ăn do Clostridium botulinum thường làA. Ngắn 2- 6h, trung bình 3hB. 12- 100mcg/ngàyB. Vitamin A trong khẩu phần > 40mcg/ngàyC. Vitamin A trong khẩu phần > 200mcg/ngàyD. Vitamin A trong khẩu phần > 40mcg/ngày Dinh dưỡng hữu cơ hay thực phẩm hữu cơ là cụm từ được nhắc đến rất nhiều hiện nay. Thực phẩm hữu cơ là thực phẩm được lựa chọn nhiều nhất từ chị/em nội trợ vì những lợi ích về sức khỏe mà nó đem lại. Thế nhưng lại ít người hiểu được thế nào là thực phẩm hữu cơ là gì, những lợi ích nào về mặt dinh dưỡng mà loại thực phẩm này mang lại, cũng như cách lựa chọn các loại thực phẩm này. Thuật ngữ này dùng để chỉ các thực phẩm được trồng, xử lý và chế biến theo cách an toàn cho môi trường. Đối với nông sản đó là sản phẩm được trồng mà không sử dụng đến hầu hết các loại thuốc trừ sâu thông thường, sử dụng phân bón nhân tạo, bùn thải, phóng xạ và sinh vật biến đổi gen. Đối với các loại thịt động vật thì không được tiêm kháng sinh hoặc hormone. 2. Lợi ích của thực phẩm hữu cơ Thực phẩm hữu cơ thường tốt cho môi trường. Tuy nhiên nó cũng đắt hơn một cách tương đối USDA bộ nông nghiệp Hoa Kỳ thống kê rằng chi phí của trái cây và rau hữu cơ thường cao hơn 20% so với những sản phẩm thông thường. Đôi khi sự chênh lệch còn có thể cao hơn rất nhiều, đặc biệt đối với một số mặt hàng như sữa hữu cơ và người ủng hộ thì nói rằng thực phẩm hữu cơ an toàn hơn, có thể bổ dưỡng hơn và thường ngon hơn thực phẩm không hữu cơ. Họ cũng nói rằng quá trình sản xuất hữu cơ mang lại lợi ích bền vững cho môi trường và cũng an toàn hơn đối với động ngày càng nhiều người tiêu dùng dường như bị thuyết phục bởi điều đó. Mặc dù thực phẩm hữu cơ thường có giá cao hơn – hoặc cao hơn rất nhiều - doanh số trong ngành này vẫn tăng đều Tiến sĩ về thực phẩm Alyson E. Mitchell, và đồng nghiệp của ông tại Đại học California, Davis đã nghiên cứu các hợp chất gọi là flavonoid. Bằng chứng gần đây cho thấy những vi chất dinh dưỡng này đóng vai trò quan trọng trong việc ngăn ngừa ung thư và bệnh cũng là hợp chất có tác dụng bảo vệ thực vật. Chúng bảo vệ chống lại bức xạ UV. Chúng giúp chống lại nấm và vi khuẩn. Ngoài ra flavonoid không phải vị ưa thích sâu bệnh. Bình thường nếu một cây bị bọ xít tấn công thì bắt đầu tạo ra nhiều flavonoid. Mitchell cho rằng thực vật phun hóa chất diệt côn trùng và nấm sẽ không tạo ra nhiều flavonoid như thực vật được trồng hữu vậy, nhóm nghiên cứu của cô đã so sánh mức độ flavonoid trong trái cây và rau quả được trồng ở cùng một nơi nhưng bằng các phương pháp khác nhau. Kết quả cho thấy Flavonoid được tìm thấy nhiều hơn ở loại rau quả được trồng hữu cơ. Thực phẩm hữu cơ tốt cho sức khoẻ của người sử dụng 3. Đọc nhãn của các sản phẩm hữu cơ như nào? Bạn biết cách đọc nhãn trên các sản phẩm hữu cơ giúp chúng ta có sự lựa chọn thực phẩm để sử dụng tốt hơn. Có 3 loại nhãn hữu cơ thường gặp“100% hữu cơ” tức là tất cả các thành phần trong thực phẩm được chứng nhận hữu cơ.“Hữu cơ” ít nhất 95% thành phần được chứng nhận hữu cơ.“Được làm bằng các sản phẩm hữu cơ” ít nhất 70% thành phần được chứng nhận hữu cơ. 4. Sự thật về thuốc trừ sâu trong các sản phẩm hữu cơ Bạn có thể ngạc nhiên khi biết sự thật này, nhưng những thực phẩm hữu cơ không phải là những thực phẩm hoàn toàn không có hóa chất bảo vệ thực vật. Người làm nông dân không được phép sử dụng thuốc trừ sâu hóa học hoặc phân bón tổng họ hoàn toàn có thể sử dụng hóa chất bảo vệ thực vật có nguồn gốc tự nhiên và những sản phẩm này vẫn có thể có hại cho sức khỏe của bạn. Cách hạn chế ở đây là bạn nên ăn đa dạng thực phẩm, bạn sẽ không bị tiêu thụ một lượng lớn một loại thuốc trừ sâu nào đó loại mà thường hay được sử dụng cho riêng một loại rau/quả nào đó. 5. Một số loại thực phẩm bạn nên chọn hữu cơ Thịt bò hữu cơGia súc được nuôi trong các trang trại phi hữu cơ thường được tiêm thêm hormone giới tính với mục đích kích thích tăng trưởng, chẳng hạn như estrogen và testosterone, vì vậy gia súc sẽ lớn nhanh hơn. Thịt bò hữu cơ không chứa các chất độc hại giúp bảo vệ sức khoẻ người dùng Một số chuyên gia cho biết những hormone này có thể gây ra dậy thì sớm ở trẻ gái, nhưng cũng một số chuyên gia khác cho rằng nó không có tác dụng nào đối với cơ thể. Một số gia đình mua thịt hữu cơ vì lý do này. Một số nghiên cứu cho thấy thịt bò hữu cơ có thể có nhiều chất béo omega 3 tốt cho tim hơn. Tuy nhiên cần nhiều nghiên cứu hơn để khẳng định kết luận Thịt gia cầm và thịt lợn hữu cơCác loại thịt gia cầm và lợn hữu cơ là thịt không được nuôi bằng các loại thực phẩm có chứa thuốc trừ sâu tổng hợp và phân bón tổng hợp. Các loại gia cầm và lợn này cũng không được phép sử dụng kháng sinh với mục đích tăng là tiêu chuẩn cơ bản cho các loại thịt gia cầm và thịt lợn hữu cơ. Còn đối với các loại thịt thông thường thì có khả năng các loại thịt này vẫn được dùng các loại kháng sinh thường xuyên với các mục đích tăng trưởng, phòng bệnh, điều trị bệnh,...Điều này đang góp phần gia tăng tình trạng kháng kháng sinh hiện Bỏng ngô lò vi sóngTrong nhiều năm, nhiều túi bỏng ngô vi sóng đã sử dụng axit perfluorooctanoic PFOA để ngăn chặn các hạt bỏng ngô dính vào. Sau khi phát hiện ra hóa chất này liên quan đến một số bệnh ung thư, FDA đã cấm nó. Hơn nữa, nghiên cứu cho thấy rằng một thành phần trong bơ nhân tạo có thể dẫn đến các vấn đề về hô hấp. Vì vậy các chuyên gia khuyến cáo các bạn nên mua các sản phẩm hữu cơ đối với món bỏng ngô sẽ hạn chế được phần nào các nguy cơ về sức khỏe. Bỏng ngô lò vi sóng có thể chứa PFOA không tốt cho sức khoẻ Lựa chọn hải sảnTổ chức lương thực và thực phẩm Mỹ cũng như nhiều quốc gia hiện không có tiêu chuẩn dành cho hải sản hữu cơ. Vì vậy bạn chỉ cần mua hải sản thông thường. Tuy nhiên bạn nên lưu ý để lựa chọn những loại hải sản chứa hàm lượng thủy ngân thấp. Các loại hải sản kích cỡ nhỏ như tôm, cá hồi và cá cơm là những món có chứa hàm lượng thủy ngân thấp Trái bơCác nhà khoa học đã phân tích 48 loại trái cây và rau quả khác nhau, họ phát hiện ra rằng bơ có ít thuốc trừ sâu nhất. Và có 1 nguyên tắc thú vị là những trái cây mà bạn phải gọt vỏ trước khi ăn ví dụ dứa và dưa hấu thì có hàm lượng thuốc trừ sâu thấp hơn. Bạn nên rửa sạch các thực phẩm này trước khi gọt bỏ vỏ hay cắt nhỏ. Dâu tây và rau cải xoănĐây là hai loại nông sản hay được phun nhiều hóa chất bảo vệ thực vật nhất do rất dễ bị sâu hại, vì thế bạn nên chọn các sản phẩm hữu cơ hoặc chọn một nông trại tin cậy để mua các sản phẩm đây là một số thông tin về dinh dưỡng hữu cơ hay thực phẩm hữu cơ. Hy vọng bài viết trên giúp bạn có sự lựa chọn đúng các thực phẩm tốt cho sức khỏe của bạn và người hàng có thể trực tiếp đến hệ thống Y tế Vinmec trên toàn quốc để thăm khám hoặc liên hệ hotline tại đây để được hỗ viết tham khảo nguồn XEM THÊM Lợi ích sức khỏe của Ginkgo Biloba Chế độ dinh dưỡng sau mổ tim Mỡ máu cao, vì sao người gầy vẫn mắc?

câu hỏi về dinh dưỡng thực phẩm