many {tính từ} volume_up. many (từ khác: affluent, huge, much, multiple, numerous, plentiful, major) nhiều {tính} more_vert. …may be defined in many ways. Some people argue that the term denotes…. expand_more có thể được hiểu theo nhiều cách khác nhau. Một số người cho rằng nó có nghĩa là Bạn đang xem: How much nghĩa là gì. 1. Cấu tạo how many và giải pháp dùng. Khi mong muốn hỏi về giá chỉ hay số lượng của một vật dụng gì đó, thì bọn họ sẽ sử dụng hai cấu tạo how many và how much. Tuy nhiên, làm thay nào để áp dụng đúng hai cấu trúc này? 94,106. Câu hỏi "How many" & "How much". HOW MANY. 1 - Cách sử dụng. "How many" có nghĩa là "bao nhiêu", nó được dùng trong câu hỏi hỏi về số lượng của các vật đếm được. Với loại câu hỏi này danh từ đứng sau "How many" phải là danh từ số nhiều. 2 - Cấu Trong Tiếng Việt there có nghĩa là: kia, đằng kia, đó (ta đã tìm được các phép tịnh tiến 14). Có ít nhất câu mẫu 218 có there. Trong số các hình khác: He's got a fortune tied up in cattle out there at the ranch. ↔ Hắn bị kẹt cả một gia tài vô đàn bò ở nông trại ngoài kia.. Eight-ball thì được dùng như tiếng lóng để chỉ một đơn vị cân trong chuyện mua bán ma túy, tương đương vói 3.5 grams. Nó cũng có thể là quả banh số 8 trong bi-a. Vay Tiền Trả Góp Theo Tháng Chỉ Cần Cmnd. Những câu hỏi liên quan đến số lượng rất phổ biến trong cuộc sống của chúng ta. Khi đi chợ chắc chắn phải hỏi về giá cả phải không? Trong tiếng Anh, để thể hiện những câu hỏi này, người ta sử dụng cấu trúc how many và how much. Bài viết dưới đây của Tôi Yêu Tiếng Anh sẽ giúp bạn hiểu hơn về cách dùng how many và how much. “How many people are there in your family?”. Đây có lẽ là câu hỏi quen thuộc mà ai cũng từng thấy rồi phải không? Vậy cấu trúc How many còn được sử dụng như thế nào trong tiếng Anh như nhỉ? Tìm hiểu ngay dưới đây bạn nhé. How many là gì? “How many” có nghĩa là “bao nhiêu”. Ví dụ How many bikes are there? Có bao nhiêu chiếc xe đạp? How many cakes are in the box? Có bao nhiêu cái bánh trong hộp? Cấu trúc How many và cách dùng trong tiếng Anh Cấu trúc How many chỉ đi cùng với các danh từ đếm được số nhiều, sử dụng để hỏi về số lượng. Cấu trúc How many với động từ to be Công thức How many + N số nhiều + are there? ➔ There is/ are + số lượng Ví dụ How many bikes are there? – There is only one. Có bao nhiêu chiếc xe đạp?- Chỉ có một thôi. How many birds are there in the tree? – There are 6 birds. Có bao nhiêu con chim trên cây? – Có 6 con chim. Cấu trúc How many với động từ thường Công thức How many + N số nhiều + do/does/did + S + V nguyên mẫu? ➔ S + V + từ chỉ số lượng Ví dụ How many wooden horses did Mike make? Mike làm được bao nhiêu con ngựa gỗ? ➔ Mike made three wooden horses. Mike làm ba con ngựa bằng gỗ. How many cakes does the chef need? Đầu bếp làm bao nhiêu cái bánh? ➔ The chef needs nine cakes. The chef makes nine cakes. 2. Cấu trúc How much và cách dùng Cấu trúc How much khác cấu trúc How many như thế nào nhỉ? Cùng tìm hiểu kỹ hơn về How much nhé. How much là gì? “How much” có nghĩa là “bao nhiêu”, được sử dụng để hỏi về số lượng hoặc giá cả. Chỉ sử dụng How much với danh từ không đếm được. Ví dụ How much rice is in the barrel? Hỏi số gạo trong thùng là bao nhiêu? How much is this dress? Cái váy này bao nhiêu tiền? Cách dùng How much trong tiếng Anh How much hỏi về số lượng Với động từ tobe How much + N không đếm được + is there? ➔ There is/ are + số lượng../ Từ chỉ số lượng Ví dụ How much water is in the kettle? Có bao nhiêu nước trong ấm? ➔ About 1 liter. Khoảng 1 lít. How much money is in the safe? Có bao nhiêu tiền trong két? ➔ There is 1 billion. Có 1 tỷ. Với động từ thường How much + N không đếm được + do/ does/ did + S + V? → S + V + số lượng Ví dụ How much money do you have? Bạn có bao nhiêu tiền? ➔ I have 5 millions. Tôi có 5 triệu. How much paddy does Mr. Smith harvest this year? Ông Smith thu hoạch được bao nhiêu thóc trong năm nay? ➔ 19 tons.19 tấn. How much hỏi về giá cả Với động từ to be How much + is/ are + S? ➔ S + is/ are + giá tiền Ví dụ How much are 5 packs of snacks? 5 gói bim bim là bao nhiêu? ➔ 5 packs of snacks are VNĐ 5 gói bim bim có giá 30,000 VND How much is this Macbook Pro? Macbook Pro này giá bao nhiêu? ➔ More than 50 millions. Hơn 50 triệu đồng. Với động từ “cost” How much + do/ does + S + cost? ➔ S + cost + giá tiền Ví dụ How much does this ball cost? Quả bóng này giá bao nhiêu? ➔ This ball costs 2 dollars. Quả bóng này có giá 2 đô la. How much do the 2 benches cost? 2 cái ghế dài giá bao nhiêu? ➔ Ten dollars Mười đô la. 3. Phân biệt cấu trúc How many và cách dùng Cả hai cấu trúc How many và How much đều dùng để hỏi về số lượng, tuy nhiên cách dùng how much và how many khác nhau ở danh từ kết hợp phía sau How many Sử dụng với danh từ đếm được số nhiều; How much Sử dụng với danh từ không đếm được. Ví dụ How many models does Mike own? Mike sở hữu bao nhiêu mô hình? How much money does Mike have in his wallet? Mike có bao nhiêu tiền trong ví? Ngoài ra hỏi về về số lượng, How much còn được sử dụng để hỏi về giá, cấu trúc How many thì không. Ví dụ How much is Nguyen Anh’s new novel? How many is Nguyen Anh’s new novel? KHÔNG SỬ DỤNG. Tiểu thuyết mới của Nguyễn Ánh giá bao nhiêu? 4. Bài tập cấu trúc How many và How much Dưới đây là bài tập về cấu trúc How many và How much. Bài tập Điền How many/ How much phù hợp vào chỗ trống ………………… milk is there in the fridge? ………………… languages can you speak? ………………… apples do you want? ………………… girls are there in your class? ………………… water do you drink everyday? .………………….. pens are there in your bag? ………………… loaves of bread does she want? ………………… kilos of rice does your mother need? Đáp án How much How many How many How many How much How many How many How many Trên đây là tất tần tật kiến thức ngữ pháp tiếng Anh về cấu trúc How many cũng như How much. Hy vọng bài viết giúp bạn sử dụng bộ đôi này chính xác hơn. Nếu bạn còn thắc mắc thì hãy bình luận phía dưới để được giải đáp nhé. Chúc bạn học tập thật tốt! Là một cấu trúc được sử dụng thông dụng trong cuộc sống hàng ngày, 4Life English Center sẽ giúp bạn trình bày một cách rõ ràng về nội dung của cấu trúc How Many thông qua bài viết dưới đây. Hãy tham khảo ngay!Cách dùng cấu trúc Many trong tiếng Anh1. How many là gì?Cấu trúc How many mang nghĩa của một câu hỏi chỉ số lượng của một vật nào đó số nhiều, đếm được , có nghĩa là ” Bao nhiêu?”How many apples are there in the box? Có bao nhiêu quả táo trong hộp?How many pens do you have? Bạn có bao nhiêu chiếc bút?2. Cách dùng cấu trúc How many trong tiếng How many đi với động từ to beCấu trúc How many đi với động từ to beHow many + danh từ đếm được số nhiều Plural Noun + are there? → There is/ There are + từ chỉ số lượng⇒ Ví dụHow many desks are there in your house? Có bao nhiêu cái bàn trong nhà bạn? → There is one. Có 1 cái.How many laptops are there in the shop? Có bao nhiêu cái laptop ở cửa hàng? → There are five. Có 5 cái. How many với động từ thườngCấu trúc How many đi với động từ thường How many + danh từ đếm được số nhiều + do/ does/ did + S + have? → S + V + từ chỉ số lượng⇒ Ví dụHow many books do you want to buy? Bạn muốn mua bao nhiêu quyển vở? → I want to buy five books. Tôi muốn mua 5 cuốn.How many eggs does your mother need? Mẹ của bạn cần bao nhiêu trứng? → She needs a dozen. Mẹ tôi cần một tá trứng.3. Phân biệt How many với How muchMang nghĩa tương tự như với cấu trúc How many, ” How much ” cũng được sử dụng cho câu hỏi với ý muốn hỏi ” Bao nhiêu”. Nhưng khác với cấu trúc How many – áp dụng cho danh từ đếm được số nhiều thì How much sử dụng với danh từ không đếm trúc How much đi với động từ to be How much + danh từ không đếm được uncountable noun + is there? → There is/ are + từ chỉ số lượng⇒ Ví dụHow much milk is there in the fridge? Có bao nhiêu sữa trong tủ lạnh? → There are three bottles. Có 3 bình.How much bread is there in the box? Có bao nhiêu bánh mì trong hộp? → There is one loaf. Có 1 ổ bánh mìPhân biệt How many với How muchCấu trúc How much đi với động từ thườngHow much + danh từ không đếm được uncountable noun + do/does/ did + S + V? → S + V + Từ chỉ số lượng⇒ Ví dụHow much bread do you want? Bạn muốn bao nhiêu bánh mì? → I want three loaves of bread. Tôi muốn có 3 ổ bánh.How much rice does Min need? Min cần bao nhiêu gạo? → She needs 3 kilos. Cô ấy cần 3 kg.Lưu ý Cấu trúc How much còn dùng để hỏi giá much + is/are + S? …. có giá là bao nhiêu? → S + is/are + giá tiềnHow much + do/does + S + cost? … có giá là bao nhiêu? → S + cost/costs + giá tiền4. Bài tập vận dụng và đáp Bài tập 1Yêu cầu Chọn đáp án đúng nhất cho mỗi câu sau________ bread does your mother want?How muchhow manyhowhow long ________ eggs does your sister want? – A muchHow manyHowWhat ________ bananas do you want?How oftenHow manyHow muchHowThis laptop ________ $ costingcostingThere are ________ things to do heremanymucha Bài tập 2Yêu cầu Điền How many hoặc How much vào chỗ trống thích hợp………………… milk is there in the fridge?………………… apples do you want?.………………….. pens are there in your bag?………………… languages can you speak?………………… girls are there in your class?………………… loaves of bread does she want?………………… water do you drink everyday?………………… kilos of rice does your mother need? Đáp ánĐáp án bài tập số 1 AABBAĐáp án bài tập số 2How muchHow manyHow manyHow manyHow manyHow manyHow muchHow manyTrên đây là định nghĩa, cách dùng và ngữ pháp của cấu trúc How many. Bên cạnh đó, 4Life English Center còn giúp bạn hiểu rõ hơn về tình huống áp dụng cấu trúc khi so sánh với cấu trúc How many và đưa ra các bài tập vận dụng. Hy vọng nội dung bài viết sẽ giúp giải đáp thắc mắc của bạn. Chúc bạn học tập tốt!Đánh giá bài viết[Total 2 Average 5] Khi học tiếng Anh với các chủ đề liên quan thực tiễn, chắc hẳn bạn đã bắt gặp rất nhiều tình huống giao tiếp khi mua hàng và trao đổi về giá cả. Một trong những cách để hỏi về số lượng và giá được dùng nhiều nhất chính là cấu trúc how many và how much. Hãy cùng Step Up tìm hiểu chi tiết cách sử dụng hai cấu trúc này và luyện tập ngay qua một số bài tập sau đây đang xem How much nghĩa là gìKhi muốn hỏi về giá hay số lượng của một thứ gì đó, thì chúng ta sẽ dùng hai cấu trúc how many và how much. Tuy nhiên, làm thế nào để sử dụng đúng hai cấu trúc này? Đầu tiên hãy cùng tìm hiểu chi tiết cách sử dụng cấu trúc how many nhé!Cấu trúc how many là gì?– Cấu trúc how many mang nghĩa là “bao nhiêu”, được dùng trong tiếng Anh để hỏi về số lượng của một vật nào đó.– Cấu trúc how many chỉ áp dụng được cho danh từ đếm được, và theo sau How many phải là danh từ đếm được số dụHow many apples are there in the box? Có bao nhiêu quả táo trong hộp?How many pens do you have? Bạn có bao nhiêu chiếc bút?Ví dụ How much does this laptop cost?→ It costs $4000. Nó có giá 4000 đô.How much does dress cost?→ It costs $100. Nó có giá 100 đô. Download Ebook Hack Não Phương Pháp – Hướng dẫn cách học tiếng Anh thực dụng, dễ dàng cho người không có năng khiếu và mất gốc. Hơn học viên đã áp dụng thành công với lộ trình học thông minh thêm Kinh Nghiệm Mở Cửa Hàng Rau Sạch Cần Bao Nhiêu Vốn, Ý Tưởng Mở Cửa Hàng Bán Rau Quê3. Bài tập cấu trúc how many và how muchĐể tổng hợp lại kiến thức về cấu trúc how many và how much vừa học ở trên, chúng ta hãy luyện tập qua một số bài tập ngay sau 1 Điền How many hoặc How much vào chỗ trống thích hợp ………………… milk is there in the fridge? ………………… apples do you want? ………………… languages can you speak? ………………… girls are there in your class?.………………….. pens are there in your bag?………………… water do you drink everyday? ………………… kilos of rice does your mother need? ………………… loaves of bread does she want?Đáp án How much How many How many How many How many How much How many How manyBài 2 Chọn đáp án đúng nhất cho mỗi câu bread does your mother want?A. How much B. how many C. how D. how long2. ________ bananas do you want?A. How often B. How many C. How much D. How3. ________ eggs does your sister want? – A How much B. How many C. How D. What4. There are ________ things to do hereA. many B. much C. a lot D. little5. This laptop ________ $ cost B. costs C. is costing D. costingĐáp án A B B A B TÌM HIỂU NGAYTrên đây là bài viết chia sẻ kiến thức chi tiết nhất về cấu trúc how many và how much. Hy vọng qua bài viết bạn đã nắm chắc kiến thức chủ đề ngữ pháp này cũng như tự tin sử dụng chúng trong giao tiếp hằng ngày. Đừng quên chờ đợi những chia sẻ hữu ích tiếp theo từ Step Up nhé. Chúc bạn thành công!NHẬN ĐĂNG KÝ TƯ VẤN HỌC TIẾNG ANH THEO PHƯƠNG PHÁP MỚIName How many là cấu trúc được sử dụng rất nhiều trong văn nói cũng như văn viết tiếng Anh với nghĩa là “bao nhiêu”. Tuy nhiên cũng còn một dạng cấu trúc khác với nghĩa tương đương là “How much”. Liệu bạn có chắc rằng mình sẽ không dùng nhầm 2 từ này với nhau? Phân biệt “How much” và “How many” không hề khó chút nào, chỉ cần đọc hết bài viết của dưới đây, bạn sẽ thấy “it is a piece of cake” nó thật dễ dàng. Vậy, chúng ta bắt đầu nhé! ► Sử dụng các từ để hỏi Wh Question trong tiếng anh Cấu trúc “How many” và cách dùng Cách dùng của “How many” “How many” mang nghĩa là “bao nhiêu”, được sử dụng để hỏi về số lượng của một vật nào đó. “How many” chỉ áp dụng được cho danh từ đếm được, và theo sau How many phải là danh từ đếm được số nhiều Plural noun. Ví dụ How many students are there in your class? / Có bao nhiêu học sinh trong lớp học của bạn How many rulers do you have? / Bạn có bao nhiêu cái thước kẻ Cấu trúc của “How many” How many + danh từ đếm được số nhiều + are there? → There is/ There are + từ chỉ số lượng Ví dụ How many people are there in your office? Có bao nhiêu người trong cơ quan của bạn There are 30 people Có 30 người How many + danh từ đếm được số nhiều + do/does/did + S + have? → S + V + từ chỉ số lượng Ví dụ How many books do you want to buy? Bạn muốn mua bao nhiêu cuốn sách I want to buy two books Tôi muốn mua 2 cuốn ► Học nhanh cấu trúc why don’t we khi đưa ra lời yêu cầu, đề nghị Cấu trúc “How much” và cách dùng Cách dùng của “How much” Giống với How many, How much cũng mang nghĩa là “bao nhiêu” và được sử dụng để hỏi về số lượng. Nếu như trong tiếng Anh, How many chỉ đi với danh từ đếm được thì How much lại chỉ đi với danh từ không đếm được Uncountable Noun. Những danh từ không đếm được này thường có một đại lượng khác để đo lường chúng lít, kilogam, cốc, bình,… Cấu trúc của “How much” How much + danh từ không đếm được + is there? → There is/are + từ chỉ số lượng Ví dụ How much juice is there in the fridge? Có bao nhiêu nước trái cây trong tủ lạnh About 2 bottle. Khoảng 2 chai How much + danh từ không đếm được + do/does/did + S + V? → S + V + Từ chỉ số lượng Ví dụ How much water do you need? Bạn cần bao nhiêu nước? I need about 2 liters Tôi cần khoảng 2 lít Lưu ý Muốn hỏi “bao nhiêu” thì bạn có thể dùng cả “How much” và “How many” nhưng để hỏi về giá tiền của một món đồ thì chỉ dùng cấu trúc How much mà thôi. How much + do/does + S + cost? Hoặc How much + is/are + S? có giá là bao nhiêu? → S + cost/costs + giá tiền/ S + is/are + giá tiền Ví dụ How much does this bag cost? Cái túi này giá bao nhiêu It is VND Giá của nó là 500 000 đồng How much is your mobilephone? Cái điện thoại của bạn bao nhiêu tiền vậy? It is $1000 USD. Nó có giá là 1000 đô la Bài tập Đến đây có lẽ bạn đã dễ dàng phân biệt được “How many” và “How much”. Vậy, thử làm bài tập sau cùng để xem mình nắm được bao nhiêu kiến thức How much và How many từ bài chia sẻ trên nhé. Dựa vào từ gợi ý để hoàn thành cách câu sau Ví dụ coffee/in the cup? => How much coffee is there in the cup? Sugar/she/have? => _____________________ lemons/ on the table? => _____________________ milk/ in the fridge? => _____________________ notebooks/ you? => _____________________ shoes/he? => _____________________ pencil/desk? => _____________________ Bản dịch của "how many" trong Việt là gì? Có phải ý bạn là how many Ví dụ về cách dùng English Vietnamese Ví dụ theo ngữ cảnh của "how many" trong Việt Những câu này thuộc nguồn bên ngoài và có thể không chính xác. không chịu trách nhiệm về những nội dung này. How many hours a week do I have to spend caring for the person to be eligible to apply for the benefits? more_vert open_in_new Dẫn đến source warning Yêu cầu chỉnh sửa Để nhận được trợ cấp tôi phải chăm sóc cho người tàn tật bao nhiêu giờ một tuần? How many other tenants are living in the apartment? more_vert open_in_new Dẫn đến source warning Yêu cầu chỉnh sửa Có bao nhiêu người sống trong căn hộ này? For how many months will I be covered? more_vert open_in_new Dẫn đến source warning Yêu cầu chỉnh sửa Bảo hiểm của tôi có hiệu lực trong bao nhiêu tháng? How many times a day should I take this? more_vert open_in_new Dẫn đến source warning Yêu cầu chỉnh sửa Tôi nên uống thuốc này bao nhiêu lần một ngày? How many viewings has it had? more_vert open_in_new Dẫn đến source warning Yêu cầu chỉnh sửa Có bao nhiêu người đã đến xem nhà? How many offers has it had? more_vert open_in_new Dẫn đến source warning Yêu cầu chỉnh sửa Nhà cho thuê mấy lần rồi? swap_horiz Enter text here clear keyboard volume_up 8 / 1000 Try our translator for free automatically, you only need to click on the "Translate button" to have your answer volume_up share content_copy Trang web này được bảo vệ bởi reCAPTCHA và Chính sách quyền riêng tư và của Google Điều khoản dịch vụ được áp dụng. Cách dịch tương tự Cách dịch tương tự của từ "how many" trong tiếng Việt many tính từVietnamesenhiềumany trạng từVietnamesebaomany danh từVietnamesenhiềuhow trạng từVietnamesenhư thế nàolàm thế nàolàm saodưới hình thức nàobằng gìbằng cách nàohow are you? Vietnamesekhỏe chứ?bạn có khỏe không?bạn khỏe không?how much trạng từVietnamesenhường baobao nhiêuhow come? thán từVietnameselàm thế nào mà?sao lại như thế?how old are you? Vietnamesebạn bao nhiêu tuổi?how far tính từVietnamesebao xa Từ điển Anh-Việt 1 234 > >> Tiếng Anh HPD Tiếng Anh Hail Mary! Tiếng Anh Haiti Tiếng Anh Halloween Tiếng Anh Hanyu Pinyin Tiếng Anh Harbin Tiếng Anh Harvard Tiếng Anh Havana Tiếng Anh Hawaii Tiếng Anh Hebrew Tiếng Anh Hertzsprung-Russell diagram Tiếng Anh Hindi Tiếng Anh Hindu Tiếng Anh Hinduism Tiếng Anh Hitler Tiếng Anh Hmong Tiếng Anh Hokkaido Tiếng Anh Holmium Tiếng Anh Holocaust Tiếng Anh Holy Land Tiếng Anh Holy Roman Empire Tiếng Anh Holy Spirit Tiếng Anh Hong Kong Tiếng Anh Honshu Tiếng Anh Hungarian Tiếng Anh Hungary Tiếng Anh Hydra Tiếng Anh haberdashery Tiếng Anh habit Tiếng Anh habitation Tiếng Anh habitually Tiếng Anh habitus Tiếng Anh hack Tiếng Anh hackbut Tiếng Anh hacker Tiếng Anh hacking cough Tiếng Anh had better Tiếng Anh hades Tiếng Anh haematology Tiếng Anh hafnium Tiếng Anh hag Tiếng Anh haggard Tiếng Anh haggle Tiếng Anh hail Tiếng Anh hair Tiếng Anh hair-dryer Tiếng Anh hairbrush Tiếng Anh haircut Tiếng Anh hairdresser Tiếng Anh hairpin Tiếng Anh hairspring Tiếng Anh hairstyle Tiếng Anh halberd Tiếng Anh halcyon Tiếng Anh hale and hearty Tiếng Anh half Tiếng Anh half a day Tiếng Anh half a dozen Tiếng Anh half brother Tiếng Anh half century Tiếng Anh half mast Tiếng Anh half naked Tiếng Anh half sister Tiếng Anh half thickness Tiếng Anh half time gear Tiếng Anh half wave antenna Tiếng Anh half-back Tiếng Anh half-boot Tiếng Anh half-breed Tiếng Anh half-brother Tiếng Anh half-colony Tiếng Anh half-heartedly Tiếng Anh half-length Tiếng Anh half-length photograph Tiếng Anh half-life Tiếng Anh half-mast Tiếng Anh half-note Tiếng Anh half-pay Tiếng Anh half-price Tiếng Anh half-sister Tiếng Anh half-smile Tiếng Anh half-track Tiếng Anh half-way Tiếng Anh half-witted Tiếng Anh hallow Tiếng Anh hallowed memory Tiếng Anh hallucination Tiếng Anh hallway Tiếng Anh halt Tiếng Anh haltingly Tiếng Anh halva Tiếng Anh ham Tiếng Anh hamate bone Tiếng Anh hamburger Tiếng Anh hamlet Tiếng Anh hammer Tiếng Anh hammer and sickle Tiếng Anh hammock Tiếng Anh hamper Tiếng Anh hand Tiếng Anh hand back Tiếng Anh hand brake Tiếng Anh hand down Tiếng Anh hand down a formula secretly Tiếng Anh hand grenade Tiếng Anh hand in hand Tiếng Anh hand over Tiếng Anh hand-basin Tiếng Anh hand-hammer Tiếng Anh hand-held Tiếng Anh handbag Tiếng Anh handball Tiếng Anh handful Tiếng Anh handicraft Tiếng Anh handicraftsman Tiếng Anh handiwork Tiếng Anh handkerchief Tiếng Anh handle Tiếng Anh handle with care Tiếng Anh handrail Tiếng Anh handsaw Tiếng Anh handsome Tiếng Anh handwriting Tiếng Anh handy Tiếng Anh hang Tiếng Anh hang about Tiếng Anh hang around Tiếng Anh hang down Tiếng Anh hang on Tiếng Anh hang on the lip Tiếng Anh hang on to Tiếng Anh hang oneself Tiếng Anh hang onto Tiếng Anh hang out with Tiếng Anh hang up Tiếng Anh hanger Tiếng Anh hanging Tiếng Anh hangman Tiếng Anh hangover Tiếng Anh haphazard Tiếng Anh hapless Tiếng Anh happen Tiếng Anh happening Tiếng Anh happier Tiếng Anh happiness Tiếng Anh happy Tiếng Anh harass Tiếng Anh harbor Tiếng Anh harbour Tiếng Anh hard Tiếng Anh hard disk drive Tiếng Anh hard up Tiếng Anh hard water Tiếng Anh hard working Tiếng Anh hard-headed Tiếng Anh hard-line Tiếng Anh hardware Tiếng Anh hardworking Tiếng Anh hardy Tiếng Anh hare Tiếng Anh hare-brained Tiếng Anh harem Tiếng Anh harlot Tiếng Anh harm Tiếng Anh harmful Tiếng Anh harmonica Tiếng Anh harmonize Tiếng Anh harmony Tiếng Anh harp Tiếng Anh harpsichord Tiếng Anh harquebus Tiếng Anh harrier Tiếng Anh harrow Tiếng Anh harsh Tiếng Anh harvest Tiếng Anh harvester Tiếng Anh hash Tiếng Anh hashish Tiếng Anh haste Tiếng Anh hasten Tiếng Anh hastily Tiếng Anh hastiness Tiếng Anh hasty Tiếng Anh hasty minefield Tiếng Anh hat Tiếng Anh hatch Tiếng Anh hatch list Tiếng Anh hatchling Tiếng Anh hate Tiếng Anh hatred Tiếng Anh haughty Tiếng Anh have Tiếng Anh have a comfortable material life Tiếng Anh have a dream Tiếng Anh have a fit Tiếng Anh have a good time Tiếng Anh have a hard time Tiếng Anh have a late supper commentYêu cầu chỉnh sửa Động từ Chuyên mục chia động từ của Chia động từ và tra cứu với chuyên mục của Chuyên mục này bao gồm cả các cách chia động từ bất qui tắc. Chia động từ Cụm từ & Mẫu câu Chuyên mục Cụm từ & Mẫu câu Những câu nói thông dụng trong tiếng Việt dịch sang 28 ngôn ngữ khác. Cụm từ & Mẫu câu Treo Cổ Treo Cổ Bạn muốn nghỉ giải lao bằng một trò chơi? Hay bạn muốn học thêm từ mới? Sao không gộp chung cả hai nhỉ! Chơi

how many nghĩa tiếng việt là gì